Luận văn Xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước cho mục đích cổ phần hóa tình huống Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước cho mục đích cổ phần hóa tình huống Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_xac_dinh_gia_tri_doanh_nghiep_nha_nuoc_cho_muc_dich.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước cho mục đích cổ phần hóa tình huống Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------------- DƯƠNG THÀNH ĐẠT XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CHO MỤC ĐÍCH CỔ PHẦN HÓA TÌNH HUỐNG CÔNG TY TNHH THUỐC LÁ HẢI PHÒNG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------------- DƯƠNG THÀNH ĐẠT XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CHO MỤC ĐÍCH CỔ PHẦN HÓA TÌNH HUỐNG CÔNG TY TNHH THUỐC LÁ HẢI PHÒNG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG Chuyên ngành: Chính sách công Mã số: 60340402 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN THỊ QUẾ GIANG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
- -i - LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright. Những số liệu và thông tin do Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng cung cấp chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu trong luận văn này, hoàn toàn không được sử dụng cho mục đích nào khác. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận văn Dương Thành Đạt
- -ii - LỜI CẢM ƠN Luận văn này được hoàn thành nhờ quá trình giảng dạy, hướng dẫn, góp ý của các thầy cô Chương trình giảng dạy Kinh tế Fulbright. Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô Trần Thị Quế Giang đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn này. Đồng thời tôi cũng xin cảm ơn anh Hoàng Văn Thắng, trợ giảng, anh Trương Minh Hòa, cán bộ thư viện của FETP, cùng các anh chị cựu học viên, những người bạn đã cung cấp cho tôi các thông tin tham khảo, các nguồn tài liệu hữu ích để bổ sung cho luận văn. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến ông Giám đốc Công ty thuốc lá Hải Phòng và chị Kế toán trưởng Công ty đã cho phép tôi sử dụng số liệu và tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận văn này. Tôi cũng xin cảm ơn các bạn học viên MPP8 đã hỗ trợ giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua. Những ngày tháng được học tập cùng các bạn là quãng thời gian mà tôi học hỏi được rất nhiều điều. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bố mẹ đã luôn ở bên cạnh, động viên tôi lúc khó khăn và ủng hộ tôi trong suốt quá trình học tập và làm luận văn tốt nghiệp. Dù đã cố gắng, song luận văn không thể tránh khỏi những sai sót nhất định, kính mong nhận được những ý kiến đóng góp, chia sẻ từ Quý thầy cô để luận văn được hoàn thiện hơn. Xin kính chúc tất cả mọi người sức khỏe và luôn thành công trong cuộc sống./.
- -iii - TÓM TẮT Xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước (DNNN) là khâu quan trọng ảnh hưởng tới sự thành công của chương trình cổ phần hóa (CPH). Kết quả xác định giá trị DNNN thường gây tranh cãi, đặc biệt là những DNNN có kết quả kinh doanh tốt, được thừa hưởng những lợi ích/tài sản vô hình từ cơ chế đặc thù của nhà nước như quyền sử dụng đất, giấy phép kinh doanh ngành có rào cản gia nhập ngành cao, hạn ngạch, thương hiệu, các mối quan hệ kinh doanh đặc biệt, v.v. Thực tế hiện nay ở Việt Nam, phương pháp tài sản thường được các tổ chức tư vấn sử dụng khi định giá các DNNN có đặc điểm nói trên, trong đó có công ty Thuốc lá Hải Phòng (HPTC) – một DNNN sản xuất thuốc lá đang thực hiện CPH. Qua tình huống xác định giá trị HPTC, luận văn đã so sánh, phân tích và chỉ ra những điểm bất hợp lý của các phương pháp định giá theo văn bản hiện hành và ưu nhược điểm của các phương pháp theo thông lệ quốc tế khi áp dụng cho những DNNN có đặc điểm nêu trên. Khi áp dụng định giá HPTC, phương pháp tài sản cho thấy sự không phù hợp khi ước tính giá trị thương hiệu 20 năm của HPTC bằng 0, các tài sản vô hình và lợi thế thương mại mà DNNN được hưởng không được ghi nhận và không có cơ sở để ước tính nguyên giá hoặc giá trị thị trường do không tồn tại thị trường mua-bán. Kết quả ước tính giá trị và phân tích độ nhạy của HPTC cho thấy, trong kịch bản xấu nhất có tốc độ tăng trưởng ổn định thấp hơn lạm phát, giá trị ước tính theo phương pháp chiết khấu ngân lưu (DCF) vẫn cao hơn so với sử dụng phương pháp tài sản theo Thông tư 127/2014/TT-BTC (TT127) cộng thêm giá trị quyền thuê đất với giả định đất được giữ nguyên trạng sau CPH. Qua nghiên cứu, luận văn đưa ra 5 gợi ý chính sách sau: (1) cần mở rộng quy định định giá cho các tài sản vô hình (TSVH) khác chưa được hạch toán trong sổ sách kế toán và thực hiện đánh giá lại giá trị TSVH thay vì sử dụng giá trị còn lại trên sổ sách nếu việc đánh giá theo giá thị trường lại là khả thi. (2) cần xem xét lại phương pháp ước tính giá trị thương hiệu dựa trên chi phí đầu tư thương hiệu 5 năm; (3) phương pháp DCF tuy không phải phương pháp hoàn hảo nhưng lại là phương pháp hợp lý nhất đến thời điểm hiện tại, có thể sử dụng để ước tính giá trị nội tại của DNNN có kết quả kinh doanh tốt, tiềm năng tăng trưởng cao, sở hữu nhiều TSVH và có thể tiếp tục duy trì, khai thác lợi thế này sau CPH. Kết quả của phương pháp DCF nên được sử dụng làm căn cứ tham khảo hỗ trợ cho việc ra quyết định thay vì là một mức giá bán mục tiêu cứng nhắc. Phương pháp tài sản với ưu điểm về tính trực quan có thể sử dụng kết hợp làm giá trị tham chiếu chặn dưới cho giá bán cổ phần; (4) không nên đặt ra các quy định cứng nhắc về giả định của phương pháp DCF, đây là công việc chuyên môn của tổ chức tư vấn; (5) cần bổ sung và thống nhất định nghĩa về “doanh nghiệp nhà nước” để tránh tạo ra kẽ hở trong việc triển khai thực hiện.
- -iv - MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ ii TÓM TẮT ............................................................................................................................. iii MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ..................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................... viii DANH MỤC PHỤ LỤC ....................................................................................................... ix CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ....................................................... 1 1.1. Bối cảnh và vấn đề chính sách ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ................................................................... 3 1.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ 3 1.4. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu ................................................................ 4 1.5. Cấu trúc luận văn ............................................................................................................ 4 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ CỔ PHẦN HÓA DNNN ............................................................................................................. 5 2.1. Tổng quan về doanh nghiệp nhà nước ............................................................................ 5 2.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhà nước .............................................................................. 5 2.1.2. Khác nhau cơ bản giữa loại hình DNNN và DNTN .................................................... 5 2.2. Sơ lược về cổ phần hóa DNNN ...................................................................................... 7 CHƯƠNG 3. KHUNG PHÂN TÍCH ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC .... 11 3.1. Cơ sở giá trị doanh nghiệp ............................................................................................ 11 3.2. Tóm tắt các phương pháp định giá doanh nghiệp ......................................................... 14 3.2.1. Các phương pháp định giá doanh nghiệp theo thông lệ quốc tế ................................ 14 3.2.2. Các phương pháp định giá DNNN theo văn bản hướng dẫn: .................................... 18 3.3. Các yếu tố đặc thù của DNNN ảnh hưởng tới giá trị doanh nghiệp ............................. 24 CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÔNG TY TNHH THUỐC LÁ HẢI PHÒNG ................................................................................................ 27 4.1. Định giá theo phương pháp tài sản ............................................................................... 28 4.2. Tình hình SXKD của HPTC ......................................................................................... 33
- -v - 4.3. Lựa chọn phương pháp định giá phù hợp ..................................................................... 35 4.4. Định giá theo mô hình FCFF ........................................................................................ 38 4.4.1. Một số giả định ban đầu của mô hình định giá .......................................................... 38 4.4.2. Ước lượng các thông số chính của mô hình và kết quả định giá ............................... 41 4.5. Tổng hợp kết quả .......................................................................................................... 49 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ................................................... 50 5.1. Kết luận ......................................................................................................................... 50 5.2. Gợi ý chính sách ........................................................................................................... 51 NHỮNG HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ......................................................................... 54 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 55 PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 61
- -v - DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT 2TV : Hai thành viên BAT : Tập đoàn thuốc lá British American Tobacco BCĐKT : Bảng cân đối kế toán BCKQKD : Báo cáo kết quả kinh doanh BCTC : Báo cáo tài chính BĐS : Bất động sản CPH : Cổ phần hóa CTCP : Công ty cổ phần DCF : Chiết khấu ngân lưu (discounted cash flow) DN : Doanh nghiệp DNNN : Doanh nghiệp nhà nước DNTN : Doanh nghiệp tư nhân EBIT : Lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBT : Lợi nhuận trước thuế FCFE : Dòng tiền tự do của vốn cổ phần (Free Cash Flow to Equity) FCFF : Dòng tiền tự do của công ty (Free Cash Flow to Firm) FMCG : Ngành hàng tiêu dùng nhanh (Fast Moving Consumer Goods) HPTC : Haiphong Tobacco Company (Công ty Thuốc lá Hải Phòng) KTNN : Kiểm toán nhà nước MTV : Một thành viên NĐ : Nghị định QĐ : Quyết định QSDĐ : Quyền sử dụng đất ROA : Lợi nhuận trên tổng tài sản (Return on Assets) ROC : Suất sinh lời trên vốn đầu tư (Return on Capital) ROE : Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on equity) SXKD : Sản xuất kinh doanh TMCP : Thương mại cổ phần TNDN : (thuế) thu nhập doanh nghiệp
- -vi - TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ : Tài sản cố định TSHH : Tài sản hữu hình TSNH : Tài sản ngắn hạn TSVH : Tài sản vô hình TT127 : Thông tư 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần TTĐB : (thuế) tiêu thụ đặc biệt UBND : Ủy ban nhân dân VCSH/CSH : Vốn chủ sở hữu/Chủ sở hữu WACC : Chi phí vốn bình quân (Weighted average cost of capital)
- -vii - DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 4.1. Các tài sản chính của HPTC ................................................................................ 28 Bảng 4.2. Hạng mục tài sản theo BCĐKT ........................................................................... 29 Bảng 4.3. Công trình kiến trúc HPTC ................................................................................. 30 Bảng 4.4. Giá trị ước tính của HPTC theo PPTS cộng thêm QSDĐ ................................... 33 Bảng 4.5. Kết quả kinh doanh giai đoạn 2010-2013 ........................................................... 34 Bảng 4.6. Kết quả kinh doanh giai đoạn 2014-2016 ........................................................... 34 Bảng 4.7. Tốc độ tăng truởng giai đoạn 2014-2016 ............................................................ 39 Bảng 4.8. Cơ cấu vốn của HPTC qua các năm .................................................................... 42 Bảng 4.9. Kết quả định giá HPTC bằng phương pháp DCF (sử dụng mô hình FCFF) theo kịch bản cơ sở ...................................................................................................................... 46 Bảng 4.10. Phân tích độ nhạy 1 chiều theo các kịch bản ..................................................... 47 Bảng 4.11. Kết quả phân tích độ nhạy 2 chiều theo các kịch bản ....................................... 48 Bảng 4.12. So sánh kết quả định giá .................................................................................... 49