Luận văn Vai trò của tổ hợp tác đối với hiệu quả sản xuất nông nghiệp tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

pdf 104 trang Quỳnh Hoa 04/05/2025 390
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Vai trò của tổ hợp tác đối với hiệu quả sản xuất nông nghiệp tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_vai_tro_cua_to_hop_tac_doi_voi_hieu_qua_san_xuat_no.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Vai trò của tổ hợp tác đối với hiệu quả sản xuất nông nghiệp tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ________ TRẦN VĂN PHONG VAI TRÒ CỦA TỔ HỢP TÁC ĐỐI VỚI HIỆU QUẢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN TRÀ CÚ, TỈNH TRÀ VINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ________ TRẦN VĂN PHONG VAI TRÒ CỦA TỔ HỢP TÁC ĐỐI VỚI HIỆU QUẢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN TRÀ CÚ, TỈNH TRÀ VINH Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 60340410 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRƢƠNG ĐĂNG THỤY Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2017
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn “Vai trò của Tổ hợp tác đối với hiệu quả sản xuất nông nghiệp tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có độ chính xác cao; các đoạn trích dẫn đều đƣợc dẫn nguồn cụ thể từ các tài liệu tham khảo. Luận văn này chƣa bao giờ đƣợc nộp để nhận bằng cấp tốt nghiệp nào tại các trƣờng Đại học hoặc cơ sở đào tạo khác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2017 Tác giả Trần Văn Phong
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC HÌNH, BẢNG CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA TỔ KINH TẾ HỢP TÁC ............................................ 1 1.1. Chính sách phát triển Tổ hợp tác .......................................................... 1 1.2. Những lợi ích, kỳ vọng của Tổ hợp tác ................................................. 3 1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ............................................................ 6 1.4. Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu .. 6 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁT TRIỂN TỔ KINH TẾ HỢP TÁC .............................................................................................................. 8 2.1. Thông tin chung về huyện Trà Cú ......................................................... 8 2.1.1. Vị trí địa lý ......................................................................................... 8 2.1.2. Đặc điểm địa hình................................................................................ 8 2.1.3. Tài nguyên thiên nhiên ....................................................................... 9 2.1.4. Đặc điểm kinh tế .............................................................................. 10 2.1.5. Đặc điểm xã hội, dân tộc, tôn giáo ................................................... 11 2.1.6. Khái quát tình hình phát triển Kinh tế hợp tác huyện Trà Cú ........... 11 2.2. Khái niệm Tổ hợp tác .......................................................................... 13 2.3. Những lợi ích của Tổ hợp tác .............................................................. 14 2.4. Lƣợc khảo các nghiên cứu về lợi ích của Tổ hợp tác .......................... 15 2.4.1. Tác động đến sinh kế của ngƣời nông dân ....................................... 15 2.4.2. Tác động đến hiệu quả kỹ thuật ....................................................... 18 2.4.3. Sự đa dạng giống c y trồng và thời gian áp dụng công nghệ mới .... 20 2.4.4. Tác động của Tổ hợp tác đến Chi phí giao dịch, thƣơng mại hóa và khả năng tiếp cận thị trƣờng ................................................................................. 22
  5. 2.4.5. Tác động xã hội và tác động môi trƣờng của các hợp tác xã nông nghiệp ................................................................................................................... 24 2.4.6. Sự ph n biệt giới và tác động của các tổ chức hợp tác x ................ 27 2.4.7. Ngh o đói và vai tr của các tổ chức hợp tác x .............................. 29 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 32 3.1. Khung phân tích .................................................................................. 32 3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu và Mô hình kinh tế lƣợng ............................ 33 3.3. Dữ liệu nghiên cứu .............................................................................. 35 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ................................................... 37 4.1. Hộ tham gia Tổ kinh tế Hợp tác .......................................................... 37 4.2. Thông tin về ngƣời quyết định tham gia Tổ kinh tế Hợp tác ............... 37 4.2.1. Đặc điểm của giới tính tham gia Tổ kinh tế hợp tác ........................ 37 4.2.2. Nghề chính của chủ hộ tham gia Tổ kinh tế hợp tác ......................... 38 4.2.3. Những nghề phụ đem lại thu nhập cho hộ khi tham gia Tổ kinh tế hợp tác .................................................................................................................. 38 4.2.4. Đặc điểm trình độ của chủ hộ khi tham gia Tổ kinh tế hợp tác. ....... 39 4.3. Về hoạt động trồng trọt ....................................................................... 39 4.4. Các hình thức góp vốn của Tổ kinh tế hợp tác .................................... 40 4.4.1. Góp vốn tài sản ................................................................................. 41 4.4.2. Góp vốn tiền mặt .............................................................................. 41 4.4.3. Góp vốn công lao động .................................................................... 42 4.5. Các hoạt động hỗ trợ từ Tổ kinh tế Hợp tác ........................................ 42 4.5.1. Hỗ trợ tập huấn kỹ thuật ................................................................... 42 4.5.2. Hỗ trợ cho vay vốn ........................................................................... 43 4.5.3. Hỗ trợ cho phân bón, thuốc trừ sâu .................................................. 43 4.5.4. Hỗ trợ cho tham quan, học tập ......................................................... 44 4.5.5. Hỗ trợ cho thông tin, tƣ vấn thị trƣờng ............................................. 44 4.5.6. Hỗ trợ cho thông tin giá cả nông sản ................................................ 45 4.5.7. Tiêu thụ và hỗ trợ tiêu thụ ................................................................ 45
  6. 4.6. Về hoạt động họp mặt, số lƣợng thành viên, trình độ học vấn của tổ trƣởng của hợp tác xã ........................................................................................... 46 4.6.1. Về thành viên tham gia quản lý Tổ kinh tế hợp tác .......................... 47 4.6.2. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp giảm chi phí sản xuất .................. 47 4.6.3. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp cải tiến kỹ thuật sản xuất ............ 48 4.6.4. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp giá bán tốt hơn ............................ 48 4.6.5. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp tăng thu nhập cho hộ .................. 49 4.7. Tác động của tham gia Tổ kinh tế hợp tác .......................................... 53 4.7.1. Lợi nhuận của hộ tham gia Tổ kinh tế hợp tác ................................. 53 4.7.2. Các yếu tố tác động ảnh hƣởng đến lợi nhuận ................................. 53 4.7.3. Tác động của diện tích đất, kinh nghiệm, giới tính, giáo dục, thành viên hợp tác và Hỗ trợ của Tổ kinh tế hợp tác đến lợi nhuận .............................. 54 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................... 57 5.1. Kết luận ............................................................................................... 57 5.2. Kiến nghị ............................................................................................ 58 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC I: BẢNG CÂU HỎI PHỤ LỤC II: STA HIỆU QUẢ TỔ HỢP TÁC PHỤ LỤC III: ĐỒ THỊ
  7. DANH MỤC HÌNH, BẢNG Hình 2.1. Bản đồ hành chính huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. ............................ 8 Hình 3.1. Khung ph n tích đề nghị cho nghiên cứu ................................... 32 Bảng 3.1. Định nghĩa các biến trong mô hình ............................................ 35 Bảng 4.1. Hộ tham gia Tổ kinh tế hợp tác .................................................. 37 Bảng 4.2. Đặc điểm của giới tính hộ tham gia Tổ kinh tế hợp tác ............. 37 Bảng 4.3 Nghề chính của chủ hộ tham gia Tổ kinh tế hợp tác ................... 38 Bảng 4.4. Những nghề phụ đem lại thu nhập cho hộ khi tham gia Tổ kinh tế hợp tác .................................................................................................................. 39 Bảng 4.5. Đặc điểm trình độ của chủ hộ khi tham gia Tổ kinh tế hợp tác .. 39 Bảng 4.6. Hoạt động trồng trọt ................................................................... 40 Bảng 4.7. Góp vốn tài sản. ......................................................................... 41 Bảng 4.8. Góp vốn tiền mặt. ....................................................................... 41 Bảng 4.9. Góp vốn công lao động. ............................................................. 42 Bảng 4.10. Hỗ trợ tập huấn kỹ thuật ........................................................... 42 Bảng 4.11. Hỗ trợ cho vay vốn. .................................................................. 43 Bảng 4.12. Hỗ trợ phân bón, thuốc trừ sâu ................................................. 43 Bảng 4.13. Hỗ trợ cho tham quan học, học tập........................................... 44 Bảng 4.14. Hỗ trợ thông tin, tƣ vấn thị trƣờng ........................................... 44 Bảng 4.15. Hỗ trợ thông tin giá cả nông sản .............................................. 45 Bảng 4.16. Tiêu thụ và hỗ trợ tiêu thụ ........................................................ 45 Bảng 4.17. Họp mặt, số lƣợng thành viên, trình độ học vấn của tổ trƣởng 47 Bảng 4.18. Thành viên tham gia quản lý Tổ kinh tế hợp tác xã: ................ 47 Bảng 4.19. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp giảm chi phí sản xuất .......... 48 Bảng 4.20. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp cải tiến kỹ thuật sản xuất: ... 48 Bảng 4.21. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp giá bán tốt hơn .................... 49 Bảng 4.22. Tham gia Tổ kinh tế hợp tác giúp tăng thu nhập cho hộ. ......... 49 Bảng 4.23. Lợi nhuận của hộ tham gia Tổ kinh tế hợp tác ......................... 53
  8. Bảng 4.24. Tác động của diện tích đất, kinh nghiệm, giới tính, giáo dục, thành viên hợp tác đến lợi nhuận. ........................................................................ 54 Bảng 4.25. Tác động của diện tích đất, kinh nghiệm, giới tính, giáo dục, thành viên hợp tác và Hỗ trợ của Tổ kinh tế hợp tác đến lợi nhuận. .................... 56
  9. 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÀ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA TỔ KINH TẾ HỢP TÁC 1.1. Chính sách phát triển Tổ hợp tác Phát triển kinh tế hợp tác là một chủ trƣơng xuyên suốt, nhất quán của Đảng và Nhà nƣớc ta để phát triển nông nghiệp, nông thôn theo định hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. Điều đó đ đƣợc khẳng định trong đƣờng lối phát triển kinh tế - xã hội của Đảng và Nhà nƣớc ta nhằm đổi mới toàn diện cả về nội dung, hình thức hợp tác, liên kết trong sản xuất nông nghiệp cho phù hợp từng lĩnh vực nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp hàng hóa theo hƣớng n ng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững theo hƣớng chuỗi giá trị gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp và x y dựng nông thôn mới. Phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác x là phải xuất phát từ nhu cầu hợp tác thực sự của ngƣời d n, tôn trọng tính tự nguyện và đúng theo Luật Hợp tác x . Nghị quyết Đại hội IX (2011) của Đảng đ khẳng định “... Phát triển kinh tế hợp tác và hợp tác xã là vấn đề hết sức quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội”. Để kịp thời cụ thể hóa chủ trƣơng của Đảng, Quốc hội đ ban hành Luật hợp tác xã; Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ƣơng, các địa phƣơng đ ban hành nhiều chính sách hỗ trợ phát triển Tổ hợp tác, cụ thể tại Nghị định số 193/2013/NĐ- CP, ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định một số chính sách nhƣ sau: Một là, chính sách đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực: Nhà nƣớc hỗ trợ kinh phí đào tạo chính quy, bồi dƣỡng về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ thuật đối với cán bộ quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, thành viên hợp tác xã. Hai là, chính sách xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường: Nhà nƣớc hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tham gia các triển lãm trong và ngoài nƣớc; tổ chức các hội chợ, triển lãm dành riêng cho khu vực hợp tác xã; xây dựng thƣơng hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa, xây dựng và triển khai cổng thông tin điện tử, sàn giao dịch thƣơng mại điện tử cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
  10. 2 Ba là, về ứng dụng khoa học, kỹ thuật và công nghệ mới: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia và cấp tỉnh hàng năm dành một phần kinh phí hỗ trợ các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đổi mới, ứng dụng công nghệ và thông báo kết quả thực hiện cho cơ quan quản lý nhà nƣớc về hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Nhà nƣớc hỗ trợ nghiên cứu khoa học công nghệ từ nguồn kinh phí sự nghiệp nghiên cứu khoa học công nghệ đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ mới đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt. Bốn là, chính sách tiếp cận vốn và quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã: Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có dự án đầu tƣ mới, đầu tƣ mở rộng năng lực sản xuất, kinh doanh; hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, địa bàn nông thôn đƣợc ƣu đ i về lãi suất và bảo lãnh tín dụng từ quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã; ƣu tiên vay vốn tín dụng từ ngân hàng phát triển và các tổ chức tín dụng khác theo quy định của pháp luật; đƣợc vay ƣu đ i theo quy định của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thực hiện nhiệm vụ bảo lãnh tín dụng và hỗ trợ lãi suất đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Năm là, chính sách tạo điều kiện tham gia các chương trình mục tiêu, chương trình phát triển kinh tế - xã hội: Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có đủ năng lực đƣợc ƣu tiên tham gia các chƣơng trình mục tiêu, chƣơng trình phát triển kinh tế - xã hội nhƣ: Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn và quản lý các công trình sau khi hoàn thành, kể cả các công trình chợ và công trình hạ tầng phục vụ phát triển cụm công nghiệp và cụm làng nghề ở nông thôn; các dự án, chƣơng trình phát triển kinh tế - xã hội khác trên địa bàn phù hợp với khả năng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Sáu là, chính sách thành lập mới hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Sáng lập viên hợp tác xã đƣợc cung cấp miễn phí thông tin, tƣ vấn, tập huấn về quy định pháp luật hợp tác xã trƣớc khi thành lập hợp tác xã. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đƣợc hỗ trợ tƣ vấn xây dựng điều lệ, hƣớng dẫn và thực hiện các thủ tục thành lập, đăng ký và tổ chức hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.