Luận văn Sự thể hiện ý nghĩa ngữ pháp công cụ trong Tiếng Việt và Tiếng Nga
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Sự thể hiện ý nghĩa ngữ pháp công cụ trong Tiếng Việt và Tiếng Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_su_the_hien_y_nghia_ngu_phap_cong_cu_trong_tieng_vi.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Sự thể hiện ý nghĩa ngữ pháp công cụ trong Tiếng Việt và Tiếng Nga
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN --------***------ ĐOÀN HỮU DŨNG SỰ THỂ HIỆN Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CÔNG CỤ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG NGA LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC HÀ NỘI - 2020
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN --------***------ ĐOÀN HỮU DŨNG SỰ THỂ HIỆN Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CÔNG CỤ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG NGA Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số: 62 22 02 40 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TS. VŨ ĐỨC NGHIỆU HÀ NỘI - 2020
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN ĐOÀN HỮU DŨNG
- LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tự đáy lòng mình, tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo hƣớng dẫn khoa học, GS-TS VŨ ĐỨC NGHIỆU, ngƣời đã tận tâm trực tiếp hƣớng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận án này bằng những khích lệ quý báu, sự nghiêm khắc cần thiết và tấm lòng bao dung! Tôi xin cảm ơn những ngƣời thân yêu trong gia đình đã chia sẻ khó khăn để tôi có điều kiện chuyên tâm hoàn thành luận án này! Trong quá trình thực hiện luận án, tôi cũng nhận đƣợc nhiều sự giúp đỡ từ phía Ban chủ nhiệm và các quý thầy cô trong Khoa Ngôn ngữ học, các nhà khoa học, tập thể Ban giám hiệu, lãnh đạo và chuyên viên các phòng ban của Trƣờng ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành về những sự giúp đỡ quý báu này! Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, Ban chủ nhiệm và các đồng nghiệp trong Khoa Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam cùng các cơ quan chức năng của Học viện Khoa học Quân sự đã tạo cơ hội và nhiều điều kiện thuận lợi cho tôi đƣợc học tập và hoàn thiện luận án này! Hà Nội, ngày ..... tháng ..... năm 2020 TÁC GIẢ LUẬN ÁN ĐOÀN HỮU DŨNG
- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG ...................................................................... 4 BẢNG VIẾT TẮT, KÝ HIỆU VÀ QUY ƢỚC TRÍCH DẪN .................................. 5 MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 8 1. Lí do chọn đề tài ......................................................................................................... 8 2. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................................. 9 3. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 10 4. Nhiệm vụ nghiên cứu .............................................................................................. 10 5. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................ 11 6. Ngữ liệu nghiên cứu ................................................................................................. 11 7. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn của luận án .................................................................. 12 8. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 13 CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA LUẬN ÁN .......................................................................................................... 14 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ........................................................................... 14 1.1.1. Tình hình nghiên cứu ý nghĩa công cụ trong ngôn ngữ học .............14 1.1.2. Tình hình nghiên cứu ý nghĩa công cụ trong tiếng Việt ................................ 20 1.1.3. Tình hình nghiên cứu ý nghĩa công cụ trong tiếng Nga................................. 26 1.2. Cơ sở lí luận của luận án ....................................................................................... 34 1.2.1. Phân biệt công cụ - dụng cụ - phƣơng tiện ....................................................... 35 1.2.2. Ý nghĩa ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp công cụ .............................................. 41 1.2.3. Ý nghĩa ngữ pháp và vai nghĩa .......................................................................... 45 1.2.4. Phƣơng thức ngữ pháp và phƣơng thức ngữ pháp thể hiện ý nghĩa công cụ . 49 1.2.5. Quan hệ giữa ý nghĩa công cụ và thành phần câu ............................................ 55 TIỂU KẾT ..................................................................................................................... 57 CHƢƠNG 2: CÁC PHƢƠNG THỨC THỂ HIỆN Ý NGHĨA NGỮ PHÁP CÔNG CỤ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG NGA ......................................................... 59 1
- 2.1. Các phƣơng thức thể hiện ý nghĩa ngữ pháp công cụ trong tiếng Việt ............. 59 2.1.1. Phƣơng thức thể hiện ý nghĩa công cụ bằng hƣ từ ........................................... 59 2.1.1.1. Hƣ từ “bằng”.................................................................................................... 60 2.1.1.2. Hƣ từ “qua, thông qua” ................................................................................... 61 2.1.1.3. Hƣ từ “với” ...................................................................................................... 64 2.1.1.4. Hƣ từ “nhờ (vào)” ........................................................................................... 66 2.1.1.5. Hƣ từ “dựa (vào, theo), căn cứ (vào, theo)” .................................................. 68 2.1.1.6. Hƣ từ “bởi, vì” ................................................................................................. 69 2.1.1.7. Hƣ từ “trên, trong” .......................................................................................... 71 2.1.2. Các phƣơng thức thể hiện ý nghĩa công cụ không bằng hƣ từ ........................ 73 2.1.2.1. Sử dụng kết cấu có các vị từ “dùng / lấy ...” .................................................. 73 2.1.2.2. Tiền giả định về “công cụ” của từ .................................................................. 81 2.2. Các phƣơng thức thể hiện ý nghĩa ngữ pháp công cụ trong tiếng Nga .............. 86 2.2.1. Phƣơng thức thể hiện ý nghĩa công cụ bằng các biến tố cách công cụ (cách 5) ........................................................................................................................................ 87 2.2.1.1. Thể hiện ý nghĩa công cụ bằng phụ tố ........................................................... 94 2.2.1.2. Kết hợp phƣơng thức giới từ và phụ tố .......................................................... 98 2.2.2. Phƣơng thức thể hiện ý nghĩa công cụ bằng các phƣơng tiện không thuộc cách biểu hiện của cách công cụ ................................................................................ 107 2.2.2.1. Dùng giới từ và biến đổi phụ tố theo phụ tố biểu hiện sinh cách (cách 2) 108 2.2.2.2. Dùng giới từ và biến đổi phụ tố theo phụ tố biểu hiện tặng cách (cách 3) 114 2.2.2.3. Dùng giới từ và biến đổi phụ tố theo phụ tố biểu hiện đối cách (cách 4) .. 119 2.2.2.4. Dùng giới từ và biến đổi phụ tố theo phụ tố biểu hiện giới cách (cách 6) . 124 TIỂU KẾT ................................................................................................................... 130 CHƢƠNG 3: Ý NGHĨA CÔNG CỤ VỚI VAI NGHĨA CÔNG CỤ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG NGA .............................................................................. 132 3.1. Sự thể hiện vai nghĩa công cụ trong tiếng Việt .................................................. 133 3.1.1. Dẫn nhập ........................................................................................................... 133 2
- 3.1.2. Chức năng cú pháp của vai nghĩa công cụ trong câu tiếng Việt ................... 137 3.1.2.1. Vai nghĩa công cụ và (chức năng) bổ ngữ ................................................... 137 3.1.2.2. Vai nghĩa công cụ và (chức năng) chủ ngữ ................................................. 141 3.1.2.3. Vai nghĩa công cụ và (chức năng) đề ngữ ................................................... 147 3.1.2.4. Vai nghĩa công cụ và (chức năng) trạng ngữ ............................................... 149 3.2. Sự thể hiện vai nghĩa công cụ trong tiếng Nga ............................................. 152 3.3. So sánh sự thể hiện vai nghĩa công cụ trong tiếng Việt và tiếng Nga .............. 158 TIỂU KẾT ................................................................................................................... 166 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 167 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................................................... 171 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 172 NGUỒN NGỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 186 3
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG Bảng 1.1: Mô hình kết cấu có chỉ tố công cụ .................................................. 38 Bảng 1.2: Mô hình có tiền giả định công cụ 1 ................................................ 38 Bảng 1.3: Mô hình có tiền giả định công cụ 2 ................................................ 38 Bảng 2.1: Kết cấu chỉ công cụ của hành động ................................................ 77 Bảng 2.2: Kết cấu chỉ mục đích của hành động .............................................. 77 Bảng 2.3: Kết cấu kiểm định công cụ hành động ........................................... 77 Bảng 2.4: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng cách công cụ không có giới từ . 95 Bảng 2.5: Sự biến đổi vĩ tố của danh từ ở cách công cụ ................................. 95 Bảng 2.6: Sự biến đổi vĩ tố của tính từ ở cách công cụ .................................. 96 Bảng 2.7: Sự biến đổi đại từ nhân xƣng ở cách công cụ ................................ 96 Bảng 2.8: Sự biến đổi đại từ chỉ định ở cách công cụ .................................... 96 Bảng 2.9: Sự biến đổi đại từ sở hữu ở cách công cụ ....................................... 97 Bảng 2.10: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ с, под ........................ 105 Bảng 2.11: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng các cách ngữ pháp khác ....... 107 Bảng 2.12: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ с / из ......................... 112 Bảng 2.13: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ от ............................. 112 Bảng 2.14: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ по .............................. 118 Bảng 2.15: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ благодаря ................ 118 Bảng 2.16: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ через ......................... 122 Bảng 2.17: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ на .............................. 126 Bảng 2.18: Sự thể hiện ý nghĩa công cụ bằng giới từ в ................................ 127 4
- BẢNG VIẾT TẮT, KÝ HIỆU VÀ QUY ƢỚC TRÍCH DẪN A. Viết tắt và ký hiệu S: Chủ thể hành động (Subject) P: Vị từ (Predicate) O: Đối thể (Object) (I): Yếu tố công cụ (Instrumental) (+I): Có chỉ tố công cụ (-I): Không có chỉ tố công cụ Г: Động từ (Глагол) Сущ.: Danh từ (Существительный) Инстр.: Công cụ (Инструмент) Сущ.инстр.: Danh từ chỉ công cụ (Существительные, обозначающие инструмент) Сущ.имен.п./инстр.: Danh từ ở chủ cách (cách 1) chỉ công cụ (Существительные именительного падежа, обозначающие инструмент) Сущ.род.п./инстр.: Danh từ ở sinh cách (cách 2) chỉ công cụ (Существительные родительного падежа, обозначающие инструмент) Сущ.дат.п./инстр.: Danh từ ở tặng cách (cách 3) chỉ công cụ (Существительные дательного падежа, обозначающие инструмент) Сущ.вин.п./инстр.: Danh từ ở đối cách (cách 4) chỉ công cụ (Существительные винительного падежа, обозначающие инструмент) Сущ.твор.п./инстр.: Danh từ ở công cụ cách (cách 5) chỉ công cụ (Существительные творительного падежа, обозначающие инструмент) Сущ.предл.п./инстр.: Danh từ ở giới cách (cách 6) chỉ công cụ (Существительные предложного падежа, обозначающие инструмент) ≈: tƣơng đƣơng : Có nghĩa là 5
- B. Viết tắt nguồn trích dẫn Доктор Живаго: ДЖ Bác sĩ Zhivago: BSZh Bƣớc đƣờng cùng của Nguyễn Công Hoan: BĐC-NCH Chí Phèo của Nam Cao: CP-NC Dế mèn phiêu lƣu kí: DMPLK Nguyễn Huy Thiệp - Truyện ngắn chọn lọc: NHT Số đỏ của Vũ Trọng Phụng: SĐ-VTP Tắt đèn - Ngô Tất Tố: TĐ-NTT Tuyển tập Nam Cao: NC Tuyển tập Anh Đức - tập I và II: AĐ-I và AĐ-II Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan: NCH Thạch Lam - Truyện ngắn chọn lọc: TL Tuyển tập Kim Lân: KL Tuyển tập Ngô Tất Tố - tập IV và V: NTT-IV và NTT-V Tuyển tập 27 truyện ngắn Vũ Trọng Phụng: VTP Truyện ngắn miền Nam chọn lọc: TNMN Truyện ngắn trẻ chọn lọc: TNT Văn nghệ quân đội - Truyện ngắn đoạt giải nhất: VNQĐ C. Quy định cách ghi nguồn trích dẫn và xuất xứ các ví dụ Trong phần TÀI LIỆU THAM KHẢO từ trang 172 đến trang 185, chúng tôi đánh số liên tục từ số thứ tự 1 đến số 155. Trong quá trình trích dẫn tài liệu tham khảo, chúng tôi báo cáo nguồn bằng những số thứ tự chỉ tác giả công trình và sau đó là số trang trong ngoặc vuông. Trong phần NGUỒN NGỮ LIỆU NGHIÊN CỨU từ trang 186 đến trang 188, chúng tôi đánh số liên tục từ số thứ tự 156 đến số 182. Trong quá 6

