Luận văn Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố đến tính tuân thủ thuế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố đến tính tuân thủ thuế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_phan_tich_su_anh_huong_cua_cac_yeu_to_den_tinh_tuan.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố đến tính tuân thủ thuế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ---o0o--- LÊ THỊ NGỌC ÁNH PHÂN TÍCH SỰ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN TÍNH TUÂN THỦ THUẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2016
- BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ---o0o--- LÊ THỊ NGỌC ÁNH PHÂN TÍCH SỰ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN TÍNH TUÂN THỦ THUẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Chuyên ngành Chính sách công Mã ngành: 60340402 LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. HUỲNH THẾ DU Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2016
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn này do tôi thực hiện. Các trích dẫn và nguồn số liệu sử dụng trong luận văn đều đƣợc dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong khả năng hiểu biết của tôi. Những phần trao đổi ghi rõ tên, đơn vị công tác của chuyên gia đều nhận đƣợc sự đồng ý của ngƣời trả lời về mặt nội dung. Đây là nghiên cứu của cá nhân. Do vậy, luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, của Chƣơng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright và của các cơ quan thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế, cũng nhƣ của những đơn vị mà các chuyên gia đang công tác. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Tác giả Lê Thị Ngọc Ánh
- ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi chân thành cảm ơn thầy cô tại Chƣơng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright đã tâm huyết, tận tình truyền đạt những kiến thức hay, bổ ích cho tôi trong quá trình học tập. Chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn nhiệt tình và ân cần của thầy Huỳnh Thế Du. Chân thành cảm ơn Lãnh đạo Cục thuế và các Chi cục thuế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi tiếp cận thông tin và số liệu. Cảm ơn các cô, chú, anh, chị đồng nghiệp ở Cục thuế và các Chi cục thuế trên địa bàn Thừa Thiên Huế đã động viên, hỗ trợ tối đa để tôi có điều kiện tốt thực hiện đề tài này. Lời cảm ơn sâu sắc xin gửi tới ông Phạm Minh Kiên, phó Cục trƣởng Cục thuế Thừa Thiên Huế; ông Ngô Cẩm, trƣởng phòng thanh tra; ông Nguyễn Cáp, Chi cục trƣởng Chi cục thuế Phú Lộc; ông Trần Minh Đức, giám đốc Công ty cổ phần Hồng Đức vì những góp ý, bình luận, định hƣớng quý giá trong quá trình thực hiện đề tài. Cảm ơn những câu nói “Chú sẵn sàng hỗ trợ nhé”, “Thiếu gì thì nói chị, chị giúp em vì muốn em làm tốt bài” hay “Con cần gì thì mail chú nhé, chú cung cấp cho viết” là những câu nói truyền thêm năng lƣợng cho tôi mỗi lúc tôi đi thu thập thông tin. Chân thành cảm ơn Cục thuế thành phố Chí Minh đã hỗ trợ trao đổi tìm hiểu thêm về vấn đề tuân thủ thuế và các chƣơng trình của Tổng cục thuế. Cảm ơn các chuyên gia về lĩnh vực kế toán, thuế, luật ở Thừa Thiên Huế đã dành thời gian quý báu để chia sẻ những thông tin hữu ích, tình hình thực tế hiện nay. Cảm ơn Hội doanh nhân trẻ Thừa Thiên Huế đã tạo điều kiện tiếp xúc với các doanh nghiệp. Đặc biệt, cảm ơn 149 doanh nghiệp đã dành thời gian giúp đỡ tôi hoàn thành phiếu khảo sát trong thời điểm Tết nguyên đán và giai đoạn quyết toán bận rộn. Cảm ơn các anh, chị học viên lớp MPP7 vì những thảo luận, góp ý và động viên tinh thần trong suốt quá trình lên ý tƣởng, thực hiện và hoàn thiện đề tài. Chính sự đồng hành của tập thể MPP7 là nguồn động lực vô cùng lớn lao. Cảm ơn các anh chị cựu học viên đã động viên tinh thần và chia sẻ kinh nghiệm trong học tập và làm Luận văn. Cảm ơn mái nhà FETP đã cho tôi mang đến những tri thức, tình bạn hơn cả tình thân và những ngƣời anh, ngƣời chị, ngƣời em tuyệt vời. Cuối cùng, cảm ơn gia đình, cảm ơn vì tất cả những gì cả nhà mang đến cho con trong suốt thời gian vừa qua đặc biệt là hai năm này. Gia đình vẫn luôn là điều tuyệt vời nhất của con.
- iii TÓM TẮT Trốn thuế, tránh thuế dẫn đến thất thoát nguồn thu là vấn đề chung của các cơ quan thuế (CQT). Thừa Thiên Huế (T.T.Huế) cũng không phải ngoại lệ với 88% doanh nghiệp (DN) không tuân thủ trong kê khai theo kết quả thanh tra, kiểm tra và 34% DN không nộp thuế đúng hạn. Nâng cao tính tuân thủ thuế là giải pháp chế ngự các hành vi trốn thuế, tránh thuế. Mục tiêu của nghiên cứu là xác định sự tác động của chính sách thuế, quản lý thuế và chi phí tuân thủ (CPTT) đến tính tuân thủ thuế của các DN trên địa bàn tỉnh T.T.Huế. Dựa vào khung phân tích của Shukla và cộng sự (2011), kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng chính sách thuế hiện nay có nhiều điểm bất cập. Các văn bản thuế thay đổi liên tục, trung bình 20,8 ngày một văn bản pháp quy về thuế sẽ đƣợc ban hành mới, sửa đổi hoặc bổ sung. DN sai sót là điều tất yếu khi chính sách thuế (i) tồn tại nhiều cách hiểu khác nhau; (ii) không có sự nhất quán; (iii) phức tạp; (iv) thời gian ban hành, thời gian có hiệu lực không hợp lý. Bên cạnh đó, quản lý thuế không hiệu quả, chƣa tạo đƣợc môi trƣờng tuân thủ cũng nhƣ hỗ trợ DN tuân thủ thuế tự nguyện. Ƣu điểm của quản lý thuế hiện nay là (i) DN kê khai và nộp thuế đơn giản, tiện lợi với các chƣơng trình kê khai và nộp thuế điện tử; (ii) CQT có nhiều hình thức và kênh hỗ trợ, tuyên truyền chính sách thuế cho DN; (iii) CQT có thể theo dõi chính xác tình trạng nộp tờ khai và nộp thuế các DN. Tuy nhiên, nhƣợc điểm của quản lý thuế là (i) các kênh tuyên truyền, hỗ trợ DN không hiệu quả; (iii) thực thi các chính sách, quản lý thuế còn hạn chế; (iv) cách thức lựa chọn các đối tƣợng thanh kiểm tra không nhất quán và còn cảm tính, chƣa chuẩn xác; (v) Các mức phạt cao nhƣng tính khả thi của việc thi hành các chế tài về thuế thấp; (vi) Hệ thống xem lại hồ sơ lƣu trữ của DN tại cơ quan thuế chƣa đầy đủ. Cuối cùng, CPTT thuế hiện nay tƣơng đối cao. Phân loại theo loại hình DN, CPTT thuế đang là gánh nặng cho các DNTN. Từ đó, đề tài đề xuất năm giải pháp (i) hợp nhất các văn bản thuế; (ii) tạo tính ổn định cho các chính sách thuế; (iii) đẩy mạnh các chƣơng trình truyền thông, hỗ trợ DN, chú trọng hiệu quả của các chƣơng trình triển khai, thiết kế chƣơng trình hỗ trợ riêng nhóm đối tƣợng DNTN; (iv) hoàn thiện hệ thống thông tin, dữ liệu nội bộ ngành để quản lý DN, đánh giá rủi ro, tính tuân thủ thuế và (v) tăng xác suất phát hiện các hành vi không tuân thủ bằng cách nâng cao tính khả thi của cơ chế giám sát, hiệu quả thực thi và năng lực cán bộ thuế. Từ khóa: tuân thủ thuế, chính sách thuế, quản lý thuế, chi phí tuân thủ.
- iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................... ii TÓM TẮT ........................................................................................................................ iii MỤC LỤC ....................................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. vii DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ......................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HỘP ................................................................................................ viii DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .......................................................................................... ix CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU ............................................................................................ - 1 - 1.1. Bối cảnh............................................................................................................. - 1 - 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... - 3 - 1.3. Câu hỏi chính sách ............................................................................................. - 3 - 1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... - 3 - 1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... - 3 - 1.6. Cấu trúc luận văn ............................................................................................... - 3 - CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................... - 5 - 2.1. Hành vi tuân thủ thuế ......................................................................................... - 5 - 2.2. Hành vi không tuân thủ thuế .............................................................................. - 6 - 2.3. Khung phân tích ................................................................................................. - 7 - 2.3.1. Chính sách thuế ........................................................................................ - 7 - 2.3.1.1. Các đặc điểm của chính sách thuế. .................................................... - 8 - 2.3.1.2. Sự hiểu biết của ngƣời nộp thuế về chính sách thuế ........................... - 8 - 2.3.2. Quản lý thuế ............................................................................................. - 9 -
- v 2.3.2.1. Dịch vụ hỗ trợ ngƣời nộp thuế tốt ...................................................... - 9 - 2.3.2.2. Thủ tục kê khai và nộp thuế đơn giản ................................................ - 9 - 2.3.2.3. Thực thi hiệu quả ............................................................................ - 10 - 2.3.2.4. Lựa chọn đối tƣợng thanh tra, kiểm tradựa trên yếu tố rủi ro ........... - 10 - 2.3.2.5. Phạt nghiêm khắc ............................................................................ - 10 - 2.3.2.6. Một hệ thống hành chính xem lại tốt ............................................... - 11 - 2.3.3. Chi phí tuân thủ ...................................................................................... - 11 - 2.4. Các nghiên cứu liên quan ................................................................................. - 11 - 2.5. Cải thiện tính tuân thủ thuế .............................................................................. - 13 - CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................................................................... - 14 - 3.1. Quy trình nghiên cứu ....................................................................................... - 14 - 3.2. Thu thập số liệu tổng thể .................................................................................. - 15 - 3.3. Phỏng vấn chuyên gia ...................................................................................... - 15 - 3.4. Trình tự các bƣớc khảo sát ............................................................................... - 15 - 3.4.1. Thiết kế mẫu .......................................................................................... - 15 - 3.4.2. Phƣơng pháp khảo sát ............................................................................ - 16 - 3.4.3. Khảo sát sơ bộ ........................................................................................ - 17 - 3.4.4. Khảo sát chính thức ................................................................................ - 17 - CHƢƠNG 4. THỰC TRẠNG TUÂN THỦ THUẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ........................................................................ - 18 - 4.1. Tổng quan thực trạng tuân thủ thuế của các doanh nghiệp trên địa bàn Thừa Thiên Huế ........................................................................................................................ - 18 - 4.2. Tuân thủ thuế trong việc nộp tờ khai ................................................................ - 19 - 4.3. Tuân thủ thuế trong việc kê khai ...................................................................... - 21 - 4.4. Tuân thủ thuế trong việc nộp thuế .................................................................... - 22 -
- vi CHƢƠNG 5. SỰ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ CHỦ QUAN ĐẾN TÍNH TUÂN THỦ THUẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỪA THIÊN HUẾ ... - 23 - 5.1. Chính sách thuế................................................................................................ - 23 - 5.1.1. Sự phức tạp và các điểm bất cập của chính sách thuế .............................. - 23 - 5.1.2. Sự thay đổi của chính sách thuế .............................................................. - 25 - 5.2. Quản lý thuế .................................................................................................... - 27 - 5.2.1. Dịch vụ hỗ trợ ngƣời nộp thuế tốt ........................................................... - 27 - 5.2.2. Thủ tục kê khai và nộp thuế đơn giản ..................................................... - 29 - 5.2.3. Thực thi hiệu quả ................................................................................... - 30 - 5.2.4. Lựa chọn đối tƣợng thanh tra, kiểm tra dựa trên yếu tố rủi ro ................. - 31 - 5.2.5. Phạt nghiêm khắc ................................................................................... - 32 - 5.2.6. Một hệ thống hành chính xem lại tốt....................................................... - 32 - 5.3. Chi phí tuân thủ thuế ........................................................................................ - 34 - CHƢƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ................................ - 36 - 6.1. Kết luận ........................................................................................................... - 36 - 6.2. Khuyến nghị chính sách ................................................................................... - 37 - 6.2.1. Về chính sách thuế ................................................................................. - 37 - 6.2.2. Về quản lý thuế ...................................................................................... - 38 - 6.2.3. Chi phí tuân thủ thuế .............................................................................. - 39 - 6.3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hƣớng nghiên cứu tiếp theo ................................ - 39 - DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... - 41 - PHỤ LỤC ................................................................................................................... - 46 -
- vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ tiếng Anh Từ tiếng Việt ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á CCT Chi cục thuế CQT Cơ quan thuế CPTT Chi phí tuân thủ DN Doanh nghiệp DNTN Doanh nghiệp tƣ nhân GTGT Giá trị gia tăng HCM Hồ Chí Minh HTX Hợp tác xã IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế NNT Ngƣời nộp thuế OECD Organisation for Economic Co-operation Tổ chức hợp tác và Phát triển Kinh tế and Development SAS Self Assessment System Hệ thống tự đánh giá T.T.Huế Thừa Thiên Huế TNCN Thu nhập cá nhân TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VNĐ Vietnam Dong Việt Nam Đồng
- viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Mô tả tổng thể và mẫu ................................................................................ - 15 - Bảng 4.1. Tổng số thuế không tuân thủ, số thuế phát sinh của các doanh nghiệp đã qua kiểm tra năm 2014 ....................................................................................................... - 21 - Bảng 4.2. Tỉ lệ không tuân thủ về việc nộp thuế của doanh nghiệp năm 2014 ............. - 22 - Bảng 5.1. Số lƣợt giải đáp vƣớng mắc của doanh nghiệp tại các cơ quan thuế ............ - 28 - Bảng 5.2. Tổng hợp đánh giá về Quản lý thuế tại T.T.Huế .......................................... - 33 - Bảng 5.3. Tỉ lệ DN đánh giá chi phí tuân thủ cao phân theo loại hình DN ................... - 35 - DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi tuân thủ của ngƣời nộp thuế ................ - 7 - Biểu đồ 4.1. Tỉ lệ tờ khai nộp trễ hạn phân loại theo cơ quan thuế .............................. - 19 - Biểu đồ 4.2. Tỉ lệ tờ khai nộp chậm phân theo các sắc thuế ......................................... - 20 - Biểu đồ 5.1. Tình hình cập nhật và hiểu biết các văn bản thuế sửa đổi bổ sung giai đoạn 2013-2016 ................................................................................................................... - 26 - Biểu đồ 5.2. Hiệu quả công tác tuyên truyền phân loại theo các cơ quan thuế ............. - 29 - Biểu đồ 5.3. Cơ hội kê khai không chính xác .............................................................. - 31 - Biểu đồ 5.4. Chi phí tuân thủ thuế của doanh nghiệp .................................................. - 34 - DANH MỤC CÁC HỘP Hộp 5.1. Một thông tƣ sửa bảy thông tƣ...................................................................... - 24 -