Luận văn Phân tích năng lực cạnh tranh của cụm ngành Logistics vùng Đông Nam Bộ

pdf 93 trang Quỳnh Hoa 30/04/2025 420
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phân tích năng lực cạnh tranh của cụm ngành Logistics vùng Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_phan_tich_nang_luc_canh_tranh_cua_cum_nganh_logisti.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích năng lực cạnh tranh của cụm ngành Logistics vùng Đông Nam Bộ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------------- NGUYỄN THỊ THÙY HIẾU PHÂN TÍCH NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CỤM NGÀNH LOGISTICS VÙNG ĐÔNG NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------------- NGUYỄN THỊ THÙY HIẾU PHÂN TÍCH NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CỤM NGÀNH LOGISTICS VÙNG ĐÔNG NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG Chuyên ngành: Chính sách công Mã số: 60340402 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VŨ THÀNH TỰ ANH TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright. Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017 Tác giả Nguyễn Thị Thùy Hiếu
  4. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thiện được nội dung luận văn; đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Vũ Thành Tự Anh- người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã hướng dẫn về mặt học thuật, và động viên tinh thần trong suốt thời gian thực hiện luận văn; Tôi xin cảm ơn thầy Nguyễn Xuân Thành đã gợi ý lĩnh vực nghiên cứu luận văn. Thực hiện nội dung nghiên cứu tôi đã có cơ hội tiếp cận với rất nhiều vấn đề liên quan, có ngoại tác tích cực ảnh hưởng trực tiếp đến lĩnh vực công tác hiện tại; Tôi xin cảm ơn anh Trần Chí Dũng – Phó Viện nghiên cứu và phát triển Logistics Việt Nam; Tôi xin cảm ơn bạn Bùi Quốc An - Học viên khóa MPP 7, chuyên viên tại Trung tâm nghiên cứu Phát triển Giao thông Vận tải – Viện chiến lược Phát triển Giao thông Vận tải; cảm ơn các tổ chức, cá nhân và bạn bè đã hợp tác, chia sẻ thông tin hữu ích giúp tôi hoàn thành nội dung nghiên cứu; Hoàn thành khóa học MPP8 2015-2017, tôi xin cảm ơn Quý thầy cô đã tận tâm truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm; tôi xin cảm ơn Quý anh/chị “hậu cần” đã tạo thuận lợi, hỗ trợ tốt nhất trong suốt thời gian học tập tại trường; Tôi xin cảm ơn tập thể lớp MPP8 đã luôn sát cánh bên nhau, tạo môi trường tập thể để tôi cũng như các thành viên luôn nỗ lực trong suốt khóa học; Tôi xin cảm ơn sâu sắc đến gia đình; cảm ơn đồng nghiệp đã luôn bên tôi, ủng hộ, chia sẻ cùng tôi trong suốt thời gian qua.
  5. iii TÓM TẮT Trong xu thế toàn cầu hóa, khi thương mại quốc tế là một hoạt động kinh tế cần thiết của mỗi quốc gia thì logistics là công cụ để mỗi quốc gia phát huy lợi thế so sánh của mình. Hoạt động logistics chi phối đến hầu như toàn bộ hoạt động lưu thông hàng hóa trên thế giới nhất là trong điều kiện các công ty và các tập đoàn đa quốc gia mở rộng mạng lưới khắp toàn cầu. Đông Nam Bộ-Vùng kinh tế sôi động, nơi có số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất lớn nhất cả nước, nơi thực hiện phần lớn hoạt động giao thương với các nước trong khu vực, trên thế giới. Hoàn thiện hệ thống logistics là điều kiện tiên quyết để Đông Nam Bộ phát huy lợi thế nhằm thu hút các nhà đầu tư có tiềm lực, trở thành Vùng có khả năng cạnh tranh so với các thị trường trong khu vực. “ Logistics không là tất cả nhưng không có logistics tất cả có thể là con số 0 ”1. Đặt trong mô hình phân tích năng lực cạnh tranh của Michael Porter, cụm ngành logistics vùng Đông Nam Bộ đã bộc lộ nhiều “lỗ hổng” cần sự liên kết của Nhà nước, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và doanh nghiệp sử dụng dịch vụ trong phát triển toàn diện hệ thống logistics nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trên con đường hội nhập. Thị trường sôi động với sự phát triển mạnh của công nghiệp, dịch vụ, thương mại cũng như vị trí địa kinh tế độc đáo nhưng Vùng chưa tận dụng tối ưu sự ưu ái này trong (1) bố trí cảng biển, cảng cạn; (2) hệ thống trung tâm logistics; (3) phát triển vận tải đa phương thức; (4) phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước, hoạt động của hiệp hội; (5) hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam với vai trò dẫn dắt thị trường. Nguồn nhân lực thiếu với chất lượng yếu; vốn hoạt động còn khá nhỏ khi đa số là các doanh nghiệp nhỏ và vừa; áp dụng công nghệ thông tin vào hoạt động kinh doanh còn hạn chế dưới sức ép của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Như vậy, tổng hợp những yếu tố trên tạo nên một bức tranh làm giảm năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics Vùng Đông Nam Bộ. 1 Phim tài liệu: Việt Nam-hành trình vươn ra biển lớn tập 12 trên web nam-hanh-trinh-vuon-ra-bien-lon-tap-12-215456.htm;
  6. iv Cơ sở hạ tầng là động lực nền tảng, điều kiện cầu là động lực thúc đẩy, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ logistics là động lực kiến tạo, hiệp hội ngành là động lực hỗ trợ2, cho thấy cần một hợp lực để nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành. Trong giới hạn về nguồn lực, Nhà nước với vai trò định hướng cần có những lộ trình chính sách để phát triển bền vững cụm ngành logistics Vùng Đông Nam Bộ. Với những vấn đề được đề cập trong nội dung phân tích, Nhà nước cần ưu tiên chính sách (1) phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong hoạt động logistics, (2) phát triển nguồn nhân lực đạt chuẩn quốc tế, (3) kết nối hoạt động giữa các doanh nghiệp, (4) kết nối các phương thức vận tải. 2 Nguyễn Hùng-Phó Tổng Thư ký, Chánh văn phòng Viffas (2011), “Logistics Việt Nam cần một hợp lực”, VietNam Logistics Review số 51-52;
  7. v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... ii TÓM TẮT .......................................................................................................................... iii MỤC LỤC ......................................................................................................................... v DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ vi DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ ........................................................................................ viii CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................................... 1 1.1 Bối cảnh nghiên cứu .................................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 3 1.3 Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................... 3 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 3 1.5 Phương pháp nghiên cứu............................................................................................ 3 1.6 Bố cục luận văn ......................................................................................................... 3 CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CHUNG CỤM NGÀNH LOGISTICS ................................ 5 2.1 Khái niệm logistics .................................................................................................... 5 2.2 Khung phân tích năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics ......................................... 7 2.2.1 Khung phân tích năng lực cạnh tranh cụm ngành ................................................ 7 2.2.2 Sơ đồ cụm ngành logistics vùng Đông Nam Bộ đặt trong khung phân tích năng lực cạnh tranh Micheal Porter ...................................................................................... 9 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH LOGISTICS VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ............................................................................................................... 12 3.1 Các yếu tố điều kiện sản xuất ..................................................................................... 12 3.1.1 Vị trí địa lý & Tài nguyên thiên nhiên ................................................................. 12 3.1.2 Hạ tầng giao thông .............................................................................................. 14 3.1.3 Nguồn vốn .......................................................................................................... 23 3.1.4 Nhân tố chuyên môn hóa ..................................................................................... 25 3.2 Công nghiệp hỗ trợ và có liên quan ............................................................................ 30 3.3 Các yếu tố điều kiện nhu cầu ..................................................................................... 34 3.4 Bối cảnh cho chiến lược và cạnh tranh ....................................................................... 35 3.5 Vai trò của chính phủ ................................................................................................. 37 CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH .................................... 40 4.1 Kết luận ..................................................................................................................... 40 4.2 Khuyến nghị chính sách ............................................................................................. 42 Hạn chế của đề tài ........................................................................................................... 44 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 45 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 48
  8. vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BR-VT Bà Rịa - Vũng Tàu DN Doanh nghiệp ĐH Đại học ĐNÁ Đông Nam Á CHK Cảng hàng không CSHT Cơ sở hạ tầng CNTT Công nghệ thông tin DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa ĐNB Đông Nam Bộ ĐBSCL Đồng Bằng Sông Cửu Long GTGT Giá trị gia tăng GTSX Giá trị sản xuất KCN, KCX Khu công nghiệp, Khu chế xuất HTGT Hạ tầng giao thông TSN Tân Sơn Nhất NLCT Năng lực cạnh tranh NGTK Niên giám thống kê NNL Nguồn nhân lực NSNN Ngân sách Nhà nước PTVT Phương thức vận tải Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh QL Quốc lộ QLNN Quản lý Nhà nước XNK Xuất nhập khẩu ADB Asian Development Bank Ngân hàng phát triển Châu Á ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các nước Đông Nam Á The United Nations Economic and Social Uỷ ban Kinh tế - Xã hội châu Á và ESCAP Commission for Asia and the Pacific Thái Bình Dương
  9. vii EU European Union Liên minh Châu Âu FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do Inland Container Depot Cảng cạn ICD Inland Clearance Depot Điểm thông quan nội địa GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội LPI Logistics Performance Index Chỉ số năng lực quốc gia về Logistics MNC Multinational Corporation Công ty đa quốc gia Viện nghiên cứu và phát triển VLI Viet Nam Logistics Institute Logistics Việt Nam Hiệp hội doanh nghiệp dịch vụ VLA Viet Nam Logistics Business Association Logistics WB World Bank Ngân hàng Thế giới WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
  10. viii DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ Hình 2.1: Chính sách lấy cụm ngành làm trung tâm ........................................................... 8 Hình 2.2: Mô hình đánh giá lợi thế cạnh tranh của cụm ngành ........................................... 8 Bảng 3.1: Khoảng cách và chi phí phương thức vận tải xà lan và đường bộ ..................... 18