Luận văn Nghiên cứu đặc điểm biến đổi một số thành phần môi trường khi chuyển từ rừng tự nhiên sang rừng trồng Cao su ở Bình Phước
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu đặc điểm biến đổi một số thành phần môi trường khi chuyển từ rừng tự nhiên sang rừng trồng Cao su ở Bình Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_nghien_cuu_dac_diem_bien_doi_mot_so_thanh_phan_moi.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu đặc điểm biến đổi một số thành phần môi trường khi chuyển từ rừng tự nhiên sang rừng trồng Cao su ở Bình Phước
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP --------------------- NGUYỄN VĂN PHÚ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỔI MỘT SỐ THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG KHI CHUYỂN TỪ RỪNG TỰ NHIÊN SANG RỪNG TRỒNG CAO SU Ở BÌNH PHƯỚC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP Đồng Nai, 2012
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP --------------------- NGUYỄN VĂN PHÚ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỔI MỘT SỐ THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG KHI CHUYỂN TỪ RỪNG TỰ NHIÊN SANG RỪNG TRỒNG CAO SU Ở BÌNH PHƯỚC CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN RỪNG MÃ SỐ: 60.62.68 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS VƯƠNG VĂN QUỲNH Đồng Nai, 2012
- i LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận văn thạc sỹ, tôi đã nhận được sự giúp đỡ về nhiều mặt của các cơ quan, tổ chức và các cá nhân trong việc cung cấp tài liệu, tham gia phỏng vấn, tổ chức hỗ trợ hiện trường. Đặc biệt là sự giúp đỡ trực tiếp của PGS. TS Vương Văn Quỳnh - Viện trưởng viện Sinh thái rừng và môi trường - Trường Đại học Lâm nghiệp trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận văn thạc sỹ. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới Ban Giám hiệu, Khoa Sau đại học Trường Đại học Lâm nghiệp; Ban Giám đốc, ban Khoa học công nghệ Cơ sở 2 Trường Đại học Lâm nghiệp và toàn thể quý thầy cô giáo đã truyền đạt những kiến thức bổ ích trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Cán bộ Vườn quốc gia Bù Gia Mập; lãnh đạo xã Đăk Ơ - Huyện Bù Gia Mập - Tỉnh Bình Phước đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập tài liệu. Mặc dù , bản thân đã cố gắng rất nhiều nhưng bản luận văn này không thể trách khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, thầy cô và đồng nghiệp để bản luận văn này được hoàn chỉnh hơn. Tôi xin cam đoan số liệu điều tra và tính toán là hoàn toàn trung thực, sản phẩm khoa học và công trình này là của bản thân tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn./. Đồng Nai, ngày ..... tháng 05 năm 2012 Tác giả NGUYỄN VĂN PHÚ
- ii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... i MỤC LỤC ............................................................................................................ ii CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... iv DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................... v DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................... vii ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................ 3 1.1. Nghiên cứu ngoài nước ................................................................................. 3 1.1.1. Nghiên cứu hiệu quả môi trường của rừng: ......................................... 3 1.1.2. Đánh giá hiệu quả môi trường của rừng cao su: ................................. 6 1.2. Nghiên cứu trong nước.................................................................................. 8 CHƯƠNG II: MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................... 15 2.1. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 15 2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................... 15 2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................... 16 CHƯƠNG III: ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU .................................. 29 3.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 29 3.1.1. Vị trí địa lý .......................................................................................... 29 3.1.2. Đặc điểm địa hình và địa mạo ............................................................ 29 3.1.3. Đặc điểm thổ nhưỡng .......................................................................... 30 3.1.4. Đặc điểm khí hậu, thủy văn................................................................. 31 3.2. Điều kiện dân sinh - Kinh tế - Xã hội ......................................................... 35 3.2.1. Dân số ................................................................................................. 35 3.2.2. Lao động ............................................................................................. 36 3.2.3. Trình độ văn hoá ................................................................................. 36
- iii 3.2.4. Thu nhập ............................................................................................. 37 3.2.5. Cơ sở hạ tầng ...................................................................................... 37 CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................ 38 4.1. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng khi chuyển từ rừng tự nhiên sang rừng trồng Cao su ....................................................................................................... 38 4.1.1. Đặc điểm biến đổi tầng cây cao .......................................................... 38 4.1.2. Đặc điểm của tầng cây bụi, thảm tươi ................................................ 41 4.1.3. Đặc điểm lớp thảm khô ....................................................................... 42 4.2. Nghiên cứu đặc điểm biến đổi môi trường đất, nước khi chuyển rừng tự nhiên sang rừng cao su ....................................................................................... 44 4.2.1. Nghiên cứu đặc điểm biến đổi môi trường đất khi chuyển từ rừng tự nhiên sang rừng trồng cao su ............................................................................. 44 4.2.2. Nghiên cứu đặc điểm biến đổi môi trường nước khi chuyển từ rừng tự nhiên sang rừng trồng cao su: ........................................................................... 58 4.2.3. Nghiên cứu nguyên nhân gây biến đổi và giải pháp bảo vệ môi trường khi chuyển rừng tự nhiên sang rừng trồng cao su: ............................................ 63 KẾT LUẬN - TỒN TẠI - KHUYẾN NGHỊ ..................................................... 75
- iv CÁC TỪ VIẾT TẮT CP - Che phủ D1.3 - Đường kính ngang ngực Dt - Đường kính tán doc - Độ dốc Hvn - Chiều cao vút ngọn Hdc - Chiều cao dưới cành OTC - Ô tiêu chuẩn n - Dung lượng mẫu điều tra TC - Tàn che TK - Thảm khô TB - Trung bình STD - Sai tiêu chuẩn VQG - Vườn quốc gia
- v DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Nhiệt độ trung bình hàng tháng và cả năm tại trạm Phước Long ........ 32 Bảng 3.2. Độ ẩm không khí bình quân trạm Phước Long (%) ................................ 33 Bảng 3.3. Lượng mưa bình quân năm tại trạm Phước Long (Đơn vị : mm) ........ 34 Bảng 4.1. Số liệu cấu trúc rừng Cao su và rừng tự nhiên đối chứng ..................... 38 Bảng 4.2 Kết quả kiểm tra chỉ tiêu điều tra cây bụi, thảm tươi của rừng cao su so với rừng nghèo................................................................................................................ 41 Bảng 4.3.Kết quả kiểm tra chỉ tiêu điều tra cây bụi, thảm tươi của rừng cao su so với rừng nghèo kiệt ....................................................................................................... 41 Bảng 4.4. Kết quả kiểm tra chỉ tiêu điều tra cây bụi, thảm tươi của rừng cao su so với rừng phục hồi ........................................................................................................... 41 Bảng 4.5. Kết quả kiểm tra sự khác biệt về khối lượng và tỷ lệ che phủ của thảm khô giữa rừng cao su và rừng nghèo .............................................................................. 42 Bảng 4.6. Kết quả kiểm tra sự khác biệt về khối lượng và tỷ lệ che phủ của thảm khô giữa rừng cao su và rừng nghèo kiệt ...................................................................... 43 Bảng 4.7. Kết quả kiểm tra sự khác biệt về khối lượng và tỷ lệ che phủ của thảm khô giữa rừng cao su và rừng phục hồi ......................................................................... 43 Bảng 4.8. Độ xốp đất dưới rừng cao su và các kiểu rừng đối chứng ..................... 44 Bảng 4.9. Kết quả kiểm tra độ xốp đất rừng cao su và rừng nghèo ....................... 45 Bảng 4.10. Kết quả kiểm tra độ xốp đất rừng cao su và rừng nghèo kiệt ............. 46 Bảng 4.11. Kết quả kiểm tra độ xốp đất rừng cao su và rừng phục hồi ................ 46 Bảng 4.12. Số liệu độ xốp đất rừng cao su theo tầng đất, độ dốc .......................... 47 Bảng 4.13. Ước lượng cường độ xói mòn dưới rừng cao su và các trạng thái rừng tự nhiên đối chứng .................................................................................................... 50 Bảng 4.14. Kết quả kiểm tra khác biệt về cường độ xói mòn giữa rừng cao su . 51 Bảng 4.15. Kết quả kiểm tra khác biệt về cường độ xói mòn giữa rừng cao su . 51
- vi Bảng 4.16. Kết quả kiểm tra khác biệt về cường độ xói mòn giữa rừng cao su . 51 Bảng 4.17. Liên hệ giữa xói mòn đất dưới rừng cao su với các nhân tố ảnh hưởng ..................................................................................................................................... 52 Bảng 4.19. Kết quả kiểm tra mật độ động vật đất rừng cao su và rừng nghèo ... 55 Bảng 4.20. Kết quả kiểm tra mật độ động vật đất rừng cao su và rừng nghèo ... 56 Bảng 4.21. Kết quả kiểm tra mật độ động vật đất rừng cao su và rừng nghèo ... 57 Bảng 4.22. Độ ẩm đất dưới rừng cao su và các trạng thái rừng đối chứng .......... 59 Bảng 4.23. Dung tích chứa nước hữu ích của rừng cao su và rừng đối chứng.... 61 Bảng 4.24. Chỉ số giữ nước của rừng cao su và rừng đối chứng ............................ 62 Bảng 4.25. Kỹ thuật xử lý thực bì, làm đất, bón phân ở rừng trồng cao su ......... 65 Bảng 4.26. Các giải pháp bảo vệ môi trường rừng trồng cao su ở khu vực nghiên cứu ............................................................................................................................. 70
- vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 4.1. Chiều cao trung bình của rừng cao su và rừng tự nhiên đối chứng ... 39 Hình 4.2. Liên hệ giữa chiều cao trung bình và đường kính trung bình các ô tiêu chuẩn của rừng cao su 15 tuổi ............................................................................ 40 Hình 4.3. Liên hệ giữa chiều cao trung bình và đường kính trung bình các ô tiêu chuẩn của rừng cao su 10 tuổi ............................................................................ 40 Hình 4.4. Độ xốp của đất dưới rừng cao su và các kiểu rừng đối chứng .......... 45 Hình 4.5. Biến đổi của độ xốp tầng đất 0 - 20cm theo độ dốc mặt đất .............. 48 Hình 4.6. Biến đổi của độ xốp tầng đất 20 - 40 cm theo độ dốc mặt đất ........... 48 Hình 4.7. Biến đổi của độ xốp tầng đất 40 - 60 cm theo độ dốc mặt đất ........... 49 Hình 4.8. Biến đổi của độ xốp tầng đất 60 - 80 cm theo độ dốc mặt đất ........... 49 Hình 4.9. Sự gia tăng của hệ số tương quan giữa các nhân tố ảnh hưởng và cường độ xói mòn đất ở rừng cao su theo số nhân tố ảnh hưởng ...................... 53 Hình 4.10. Phân bố của mật độ động vật đất theo độ sâu tầng đất .................... 56 Hình 4.11. Biến đổi của mức chênh lệch độ ẩm giữa rừng cao su và rừng đối chứng vào chỉ số K ............................................................................................. 61
- 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cùng với các ngành kinh tế khác, nhu cầu sử dụng nguyên liệu cao su ngày càng lớn và mở rộng kể cả trong nước và thị trường quốc tế. Cao su là mặt hàng xuất khẩu có giá trị, giá 1 tấn mủ cao su sơ chế từ 800 - 900 USD vào năm 1990 đã tăng lên 4.500 USD năm 2011. Mức tiêu thụ cao su thiên nhiên ở các nước công nghiệp đang phát triển đạt tổng cộng 9.390.000 tấn/năm. Với thị trường trong nước, đến năm 2005 sản lượng cao su trong nước chỉ đạt gần 470.000 tấn/năm, nhưng đến năm 2011 dự báo sản lượng cao su trong nước sẽ tăng lên trên 700.000 tấn/năm. Dự báo năm 2015 sản lượng mủ đạt 1,1 triệu tấn, kim ngạch xuất khẩu đạt trên 1,8 tỷ USD (theo Hiệp hội Cao su Việt Nam). Do hiệu quả kinh tế cao và ổn định, rừng trồng cao su đã được phát triển nhanh ở Việt Nam. Tổng diện tích trồng cao su đến năm 2010 đã đạt trên 700.000 ha và dự báo sẽ đạt trên 800.000 ha vào năm 2015. Những nơi trồng nhiều nhất là Đông Nam Bộ, Tây nguyên và một số tỉnh Miền trung. Ngoài ra, người ta đang nghiên cứu mở rộng diện tích trồng cao su ra cả các tỉnh phía Bắc, không chỉ dừng lại ở đất Bazan bằng phẳng mà hướng đến cả những loại đất khác với độ dốc cao hơn, Cao su đã bước đầu được trồng thành công ở một số tỉnh ở Miền núi phía Bắc như Lai Châu, Sơn La... Hiện nay, Cao su đã và sẽ là một trong những loài cây chủ đạo cho phát triển kinh tế ở miền núi Việt Nam. Theo dự đoán thì diện tích trồng cao su có thể tăng lên hàng triệu hecta nhờ cải thiện giống, nhờ áp dụng kỹ thuật trồng trên đất dốc và nhờ sự tham gia tích cực của hàng triệu hộ nông dân miền núi. Trước xu hướng tăng nhanh về diện tích trồng cao su, đặc biệt là việc chuyển đổi một số diện tích rừng tự nhiên sang trồng cao su đã nảy sinh một số ý kiến trái

