Luận văn Nâng cao năng lực cạnh tranh Thành phố Đà Nẵng
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nâng cao năng lực cạnh tranh Thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_nang_cao_nang_luc_canh_tranh_thanh_pho_da_nang.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Nâng cao năng lực cạnh tranh Thành phố Đà Nẵng
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------ NGUYỄN VĂN HÙNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
- ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------ NGUYỄN VĂN HÙNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Ngành: Chính sách công Mã số: 60340402 LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. HUỲNH THẾ DU TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều đƣợc dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh hay Chƣơng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 2017 Tác giả luận văn Nguyễn Văn Hùng
- ii LỜI CẢM ƠN Nhân dịp này cho tôi đƣợc phép gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến tất cả các thầy cô tại Chƣơng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright – Trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh đã đem hết lòng nhiệt tình cũng nhƣ kiến thức của mình để truyền đạt cho chúng tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trƣờng. Nhờ sự hƣớng dẫn và dìu dắt của thầy cô, tôi đã tích lũy đƣợc những kiến thức cơ bản đáng quý, đồng thời qua thời gian làm luận văn tôi có điều kiện ứng dụng những kiến thức của mình vào thực tiễn, qua đó giúp tôi đúc kết đƣợc những kinh nghiệm quý báu để tiếp tục bƣớc chân trên con đƣờng sự nghiệp sau này. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Thầy Huỳnh Thế Du là ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn, tận tình chỉ dẫn, góp ý và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cán bộ Sở ngành thành phố Đà Nẵng đặc biệt: UBND Thành phố, Sở Kế hoạch & Đầu tƣ, Ban XTHTĐT, Sở KHCN, Sở Du lịch đã nhiệt tình cho ý kiến, cung cấp thông tin để tôi hoàn thành bài luận văn. Tôi cũng xin cảm ơn chân thành đến các cô chú và anh chị hiện đang công tác tại Chƣơng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright đã hỗ trợ và tạo điều kiện tốt cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài này. Tôi xin cảm ơn đến gia đình, các anh chị lớp MPP8, bạn bè đã giúp đỡ và ủng hộ tôi trong quá trình thực hiện luận văn này. Sau cùng, tôi xin kính chúc thầy cô, các cô chú và anh chị đƣợc dồi dào sức khỏe, thành công trong sự nghiệp và luôn hạnh phúc. Xin chân thành cảm ơn! Nguyễn Văn Hùng
- iii TÓM TẮT Với vị trí địa lý chiến lƣợc là cửa ngõ ra biển lớn của hành lang kinh tế Đông Tây và vai trò là trung tâm của khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Đà Nẵng đã đạt đƣợc những thành tựu nhất định sau 15 năm phát triển. Tuy nhiên, sự phát triển của Đà Nẵng không bền vững, chƣa tƣơng xứng với tiềm năng, khó đạt đƣợc các định hƣớng phát triển, chƣa đóng góp cho sự phát triển chung của khu vực và thiếu tính liên kết vùng. Dựa vào Ma trận BCG (Boston Consulting Group) phân tích hai chỉ tiêu việc làm và nguồn thu ngân sách. Tác giả nhận dạng hai trục trặc (i) hoạt động của nền kinh tế vẫn chƣa tạo ra nhiều việc làm cho các ngành mang tính năng suất và sáng tạo cao; (ii) Thứ hai, nguồn thu NSNN tăng không tƣơng xứng với tiềm năng và thiếu bền vững. Sử dụng khung phân tích ba lớp để phân tích thuận lợi, bất lợi và những trục trặc hiện hữu cần cải thiện để nâng cao NLCT. Cụ thể, Đà Nẵng có nhiều lợi thế trong phát triển du lịch, dịch vụ, logistics; nhƣng vị trí địa lý và quy mô địa phƣơng là điểm bất lợi. Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài của Đà Nẵng chƣa có các tuyến cao tốc liên kết các địa phƣơng xung quanh. Chính sách vĩ mô của Đà Nẵng còn hạn chế về quy mô vốn đầu tƣ, pháp chế về công khai và tham nhũng trong chính quyền. Phần lớn doanh nghiệp ở Đà Nẵng là vừa và nhỏ nên thiếu chiến lƣợc hoạt động và trình độ phát triển cụm ngành chƣa cao. Phân tích về rào cản thể chế, tác giả đƣa ra các nguyên nhân gây rào cản cho NLCT của Đà Nẵng. (i) Phân cấp, phân quyền chƣa rõ ràng và còn nhiều chồng chéo gây cản trở cho việc điều tiết các giá trị gia tăng hiệu quả trong thực thi. (i) Chính sách khuyến khích không hợp lý dẫn đến kém hiệu quả trong công việc. (iii) Chính sách liên kết vùng chƣa có chiến lƣợc và chƣơng trình hành động để nâng cao NLCT, thiếu sự hợp tác của Vùng và điều phối hiệu quả của chính quyền trung ƣơng. Để cải thiện năng lực cạnh tranh của Đà Nẵng, tác giả khuyến nghị các nhóm chính sách sau: (i) Chính sách cải thiện môi trường sống và môi trường SXKD nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu hút doanh nghiệp, ngƣời giàu, ngƣời giỏi đến Đà Nẵng. (ii) Chính sách liên kết vùng về chuyên môn hoá các địa phƣơng vào các cụm ngành khác nhau tạo dựng vị thế đặc thù; đầu tƣ kết nối các địa phƣơng với Đà Nẵng. (iii) Chính sách trong đổi mới quản lý công nhằm thể chế hoá các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp; tạo môi trƣờng SXKD; khuyến khích công chức dám nghĩ, dám làm.
- iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN _________________________________________________________ i LỜI CẢM ƠN ___________________________________________________________ ii TÓM TẮT ______________________________________________________________ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT _____________________________________ vi DANH MỤC HÌNH ______________________________________________________ vii DANH MỤC PHỤ LỤC __________________________________________________ viii CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU _________________________________________________ 1 1.1 LÝ DO THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ____________________________________ 1 1.2 MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU _______________________________ 2 1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ______________________________ 2 1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUỒN THÔNG TIN _________________ 2 1.5 KẾT CẤU NGHIÊN CỨU_____________________________________________ 3 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT __________________________________________ 4 2.1 VIỆC LÀM VÀ NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC QUA MA TRẬN BCG _____________________________________________________________________ 4 2.2 KHUNG PHÂN TÍCH VỀ NLCT _______________________________________ 5 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KT-XH ĐÀ NẴNG 2005-2015 __________ 7 3.1 CƠ CẤU KINH TẾ __________________________________________________ 7 3.2 DOANH NGHIỆP ___________________________________________________ 7 3.3 NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG ____________________________________________ 8 3.4 THƢƠNG MẠI VÀ THU HÚT FDI _____________________________________ 9 3.5 VIỆC LÀM_________________________________________________________ 9 3.6. NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC __________________________________________ 10 3.6.1 Thu NSNN _____________________________________________________ 10 3.6.2 Chi NSNN _____________________________________________________ 10 3.7 THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƢỜI________________________________ 11 3.8 CỤM NGÀNH _____________________________________________________ 11 CHƢƠNG 4. ĐỘNG LỰC NÂNG CAO NLCT ĐÀ NẴNG ______________________ 12 4.1. VIỆC LÀM VÀ NGUỒN THU NSNN NHÌN QUA MA TRẬN BCG _________ 12 4.1.1 Việc làm _______________________________________________________ 12 4.1.2 Nguồn thu Ngân Sách ____________________________________________ 13
- v 4.2. CÁC YẾU TỐ SẴN CÓ CỦA ĐỊA PHƢƠNG ___________________________ 15 4.2.1 Vị trí địa lý _____________________________________________________ 15 4.2.2 Tài nguyên thiên nhiên ___________________________________________ 16 4.2.3 Tài nguyên du lịch _______________________________________________ 16 4.2.4 Tài nguyên con ngƣời ____________________________________________ 17 4.2.5 Quy mô nền kinh tế địa phƣơng ____________________________________ 18 4.3. NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP ĐỘ ĐỊA PHƢƠNG ____________________ 19 4.3.1. Hạ tầng văn hoá, giáo dục, y tế, xã hội _______________________________ 19 4.3.2 Tài nguyên vốn _________________________________________________ 20 4.3.3. Cơ sở hạ tầng __________________________________________________ 23 4.3.4. Chất lƣợng của chính sách vĩ mô ___________________________________ 24 4.4. NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP ĐỘ DOANH NGHIỆP _________________ 27 4.4.1 Chất lƣợng môi trƣờng kinh doanh __________________________________ 27 4.5.2 Độ tinh thông về hoạt động và chiến lƣợc công ty ______________________ 30 4.5.3 Cụm ngành du lịch _______________________________________________ 32 CHƢƠNG 5. TỔNG HỢP VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH CHO ĐÀ NẴNG ____ 35 5.1. NHẬN DẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC TRỤC TRẶC _______________________ 35 5.1.1 Trục trặc từ hai mục tiêu cơ bản ____________________________________ 35 5.1.2 Tổng hợp trục trặc trong nền tảng ___________________________________ 35 5.1.3. Rào cản từ thể chế ______________________________________________ 37 5.1.3.1 Phân cấp, phân quyền ___________________________________________ 37 5.1.3.2 Cơ chế khuyến khích không hợp lý ________________________________ 38 5.1.4 Rào cản từ liên kết Vùng __________________________________________ 38 5.2 KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH_______________________________________ 39 5.2.1 Chính sách cải thiện môi trƣờng sống, làm việc và kinh doanh. ____________ 39 5.2.2 Chính sách liên kết vùng __________________________________________ 40 5.2.3 Chính sách trong đổi mới quản lý công. ______________________________ 40 5.3 KẾT LUẬN _______________________________________________________ 41 5.4 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI. ____________________________________________ 41 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ______________________________________ 42 PHỤ LỤC _____________________________________________________________ 45
- vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT Tiếng Việt BR-VT: tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu CSHT: Cơ sở hạ tầng Đà Nẵng: thành phố Đà Nẵng GTGT: Giá trị gia tăng KHCN: Khoa học và Công nghệ KT-XH: Kinh tế Xã hội NGTK: Niên giám thống kê NLCT: Năng lực cạnh tranh NSNN: Ngân sách nhà nƣớc NSLĐ: năng suất lao động Tỉnh: tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh TNDN: Thu nhập doanh nghiệp TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt Vùng: Duyên hải Nam Trung Bộ; các tỉnh trong con đƣờng di sản miền Trung; các tỉnh Tây Nguyên. SXKD: sản xuất kinh doanh UBND: Ủy ban nhân dân XTHTĐT: Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tƣ Tiếng Anh BCG (Boston Consulting Group): Công ty tƣ vấn chiến lƣợc của Mỹ. GRDP (Gross Regional Domestic Product): Tổng sản phẩm trên địa bàn FDI (Foreign Direct Investment): khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. PAPI: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh PCI (Consumer Price Index): Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
- vii DANH MỤC HÌNH Hình 2. 1: Ma trận BCG ......................................................................................................... 4 Hình 2. 2: Khung phân tích ba lớp các yếu tố nền tảng của NLCT. ...................................... 5 Hình 3. 1: Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo khu vực kinh tế. .................................... 7 Hình 3. 2: Số lƣợng doanh nghiệp tại các địa phƣơng qua các năm...................................... 7 Hình 3. 3: Năng suất, tốc độ tăng năng suất, cơ cấu GDP 2014 ............................................ 8 Hình 3. 4: Cơ cấu lao động phân theo một số chỉ tiêu ........................................................... 9 Hình 3. 5: Thu NSNN và thu NSNN bình quân ngƣời ........................................................ 10 Hình 3. 6: Chi NSNN và Chi NSNN bình quân .................................................................. 10 Hình 4. 1: Số lao động, tăng trƣởng lao động và cơ cấu lao động. ...................................... 12 Hình 4. 2: Ma trận BCG Việc làm ....................................................................................... 13 Hình 4. 3: Một số chỉ tiêu về nguồn thu NSNN .................................................................. 13 Hình 4. 4: Một số nguồn thu của Đà Nẵng năm 2015 (triệu đồng) ..................................... 14 Hình 4. 5: Ma trận BCG – Thu NSNN ................................................................................ 15 Hình 4. 6: Dân số, tỷ lệ dân số đô thị và tăng trƣởng dân số giai đoạn 2007-2015 ............. 17 Hình 4. 7: Xuất cƣ và nhập cƣ vào Đà Nẵng từ 01/04/2013 đến 01/04/2014 ..................... 17 Hình 4. 8: Diện tích, dân số và GRDP năm 2015 ................................................................ 18 Hình 4. 9: Quy mô vốn đầu tƣ của các địa phƣơng ............................................................. 21 Hình 4. 10: Cơ cấu vốn của Đà Nẵng qua các năm ............................................................. 21 Hình 4. 11: Quy mô vốn đầu tƣ của các địa phƣơng năm 2015 .......................................... 22 Hình 4. 12: Tƣơng quan giữa tăng trƣởng kinh tế Đà Nẵng với cả nƣớc ............................ 24 Hình 4. 13: Chỉ số xếp hạng công khai minh bạch của các địa phƣơng .............................. 25 Hình 4. 14: Xu hƣớng xếp hạng kiểm soát tham nhũng trong khu vực công 2011-2015 .... 26 Hình 4. 15: Xu hƣớng chỉ số năng động của chính quyền địa phƣơng................................ 26 Hình 4. 16: So sánh các chỉ số của PCI ............................................................................... 27 Hình 4. 17: Chỉ số dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp của các địa phƣơng .................................. 29 Hình 4. 18: Dự báo dân số Đà Nẵng đến năm 2034 (nghìn ngƣời) ..................................... 29 Hình 4. 19: Xếp hạng chỉ số cạnh tranh bình đẳng của các địa phƣơng năm 2015 ............. 30 Hình 4. 20: Đặc quyền tiếp cận nguồn lực dành cho DNNN .............................................. 31 Hình 4. 21: Tình trạng ƣu ái dành cho doanh nghiệp FDI ................................................... 31 Hình 4. 22: Một số tham khảo về “độ tinh thông” của doanh nghiệp ................................. 32 Hinh 5. 1: Kết quả phân tích NLCT Đà Nẵng ..................................................................... 35
- viii DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các chỉ tiêu kinh tế ............................................................................................. 45 Phụ lục 2: Tổng lao động trên 15 tuổi phân theo giới tính và thành thị (ngƣời) ................. 45 Phụ lục 3: Thu NSNN từ 2010 đến 2015 (Đơn vị tính: triệu đồng) .................................... 45 Phụ lục 4: Chi NSNN từ 2010 đền 2015 (Đơn vị tính: triệu đồng) ..................................... 46 Phụ lục 5: Các chỉ tiêu thiên niên kỷ năm 2015 .................................................................. 47 Phụ lục 6: Công suất sử dụng giƣờng bệnh năm 2015 so với kế hoạch .............................. 48 Phụ lục 7: Quy mô vốn đầu tƣ của Đà Nẵng qua các năm .................................................. 49 Phụ lục 8: Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp .................................................................... 49 Phụ lục 9: Tỷ lệ phân chia ngân sách trung ƣơng và địa phƣơng (%) ................................. 50 Phụ lục 10: Di cƣ, nhập cƣ, di cƣ thuần 5 năm trƣớc thời điểm điều tra (2009-2014) ........ 50 Phụ lục 11: Dân số trẻ trong độ tuổi lao động (15-29) năm 01/04/2014 (ngƣời) ................ 50 Phụ lục 12: So sánh lao động trong các khu vực của các tỉnh năm 2015 ............................ 51 Phụ lục 13: So sánh các chỉ tiêu về học sinh (HS), giáo viên (GV) của các tỉnh năm 2015 51 Phụ lục 14: Số lƣợng giáo viên và sinh viên đại học, cao đẳng của các địa phƣơng .......... 52 Phụ lục 15: Dữ liệu về hạ tầng y tế năm 2015 ..................................................................... 52 Phụ lục 16: Các chỉ tiêu khác năm 2015 .............................................................................. 52 Phụ lục 17: Hệ số sử dụng vốn - ICOR của Tp.Đà Nẵng .................................................... 53 Phụ lục 18: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu (ngàn USD) ........................................................ 53 Phụ lục 19: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu (ngàn USD) ................................................. 53 Phụ lục 20: Top 20 địa phƣơng thu hút FDI nhiều nhất tính đến 31/12/2015 ..................... 54 Phụ lục 21: Số lƣợng khách và doanh thu ........................................................................... 54 Phụ lục 22: Số lƣợng khách sạn và số phòng ...................................................................... 55 Phụ lục 23: doanh nghiệp theo quy mô lao động, và doanh nghiệp có vốn trên 500 tỷ đồng ............................................................................................................................................. 55 Phụ lục 24: Số lƣợng doanh nghiệp theo quy mô vốn (tỷ đồng) ......................................... 56 Phụ lục 25: Một số chỉ tiêu cơ bản về doanh nghiệp (tỷ đồng) ........................................... 56 Phụ lục 26: Thu NSNN của các khu vực doanh nghiệp ...................................................... 57 Phụ lục 27: Thu nhập bình quân đầu ngƣời chia theo nhóm thu nhập (ngàn đồng) ............ 58 Phụ lục 28: Cơ cấu GDP (giá thực tế) theo lĩnh vực doanh nghiệp (tỷ đồng) ..................... 58 Phụ lục 29: Số lƣợng doanh nghiệp đang hoạt động cuối năm 2014 .................................. 59