Luận văn Mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch của người dân Thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang

pdf 70 trang Quỳnh Hoa 09/05/2025 610
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch của người dân Thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_muc_san_long_chi_tra_cho_dich_vu_nuoc_sach_cua_nguo.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch của người dân Thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO XUÂN VỮNG MỨC SẴN LÒNG CHI TRẢ CHO DỊCH VỤ NƯỚC SẠCH CỦA NGƯỜI DÂN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO XUÂN VỮNG MỨC SẴN LÒNG CHI TRẢ CHO DỊCH VỤ NƯỚC SẠCH CỦA NGƯỜI DÂN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ TỈNH KIÊN GIANG Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 8340410 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN NGỌC VINH TP. Hồ Chí Minh - năm 2017
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch của người dân thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Ngọc Vinh. Các kết quả, số liệu sử dụng trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, kết quả do trực tiếp cá nhân tôi thu thập, thống kê và xử lý. Các nguồn dữ liệu khác được tôi sử dụng trong luận văn đều có ghi nguồn trích dẫn và xuất xứ. Kiên Giang, ngày ... tháng ... năm 20... Tác giả luận văn Đào Xuân Vững
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ I DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... I DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ II DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH ...................................................... III CHƯƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................. 1 1.1. Đặt vấn đề ................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................. 4 1.2.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................... 4 1.2.2. Mục tiêu chi tiết cụ thể .............................................................................. 4 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 4 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 4 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 5 1.4. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................... 5 1.5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ............................................................. 5 1.6. Kết cấu của luận văn ................................................................................. 5 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ KHUNG PHÂN TÍCH .............................. 7 2.1. Một số khái niệm cơ bản ........................................................................... 7 2.1.1. Khái niệm nước sạch ................................................................................. 7 2.1.2. Dịch vụ nước sạch ..................................................................................... 7 2.1.3. Khái niệm tài nguyên nước quốc gia ........................................................ 7 2.1.4. Khái niệm mức sẵn lòng chi trả .............................................................. 10 2.2. Khung lý thuyết ....................................................................................... 12 2.3. Tóm lược các công trình nghiên cứu có liên quan .................................. 14 2.4. Khung nghiên cứu ................................................................................... 17 CHƯƠNG 3: PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 19 3.1. Đặc điểm tình hình địa bàn nghiên cứu .................................................. 19 3.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................... 19 3.1.2. Tình hình kinh tế xã hội TP Rạch Giá .................................................... 20 3.1.3. Một số các chỉ tiêu kinh tế của Thành phố Rạch Giá ............................. 21 3.2. Cơ sở thực tiễn tình hình sử dụng nước sạch của nước ta ...................... 23 3.3. Phương pháp nghiên cứu......................................................................... 24 3.3.1. Dữ liệu nghiên cứu .................................................................................. 24
  5. 3.3.2. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 26 3.3.2.1. Phương pháp so sánh .............................................................................. 26 3.3.2.2. Phương pháp thống kê mô tả .................................................................. 27 3.3.2.3. Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên (Contigent Valuation Method) ........ 27 3.3.2.4. Phương pháp phân tích hồi quy .............................................................. 29 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 30 4.1. Phân tích thực trạng sử dụng nước trên địa bàn nghiên cứu ................... 30 4.1.1. Hiện trạng sử dụng nước của TP Rạch Giá ............................................. 30 4.1.2. Thực trạng sử dụng nước của hộ dân được khảo sát .............................. 30 4.1.2.1. Thống kê trình độ chuyên môn của chủ hộ ............................................. 30 4.1.2.2. Thống kê nghề nghiệp của chủ hộ .......................................................... 31 4.1.2.3. Thống kê số nhân khẩu của chủ hộ ......................................................... 31 4.1.2.4. Thống kê mức thu nhập của chủ hộ ........................................................ 32 4.1.2.5. Phân tích hiện trạng nguồn nước sạch đang sử dụng .............................. 33 4.1.2.6. Năm bắt đầu sử dụng nước sạch ............................................................. 33 4.1.2.7. Lý do sử dụng nước sạch của các hộ dân ................................................ 34 4.1.2.8. Mức chi phí bình quân 1 tháng cho việc sử dựng nước sạch .................. 35 4.1.2.9. Đánh giá chất lượng dịch vụ cung cấp nước sạch của hộ dân ................ 35 4.2. Phân tích mức sẵn lòng chi trả của hộ dân đã hoặc chưa sử dụng nước sạch .......................................................................................................... 36 4.2.1. Kết quả có hoặc không sẵn lòng chi trả của hộ dân ................................ 36 4.2.2. Kết quả mức độ chi trả tăng thêm của hộ dân ......................................... 37 4.2.3. Kết quả mức sử dụng nước sạch khi chấp nhận chi tăng thêm ............... 39 4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức sẵn lòng chi trả dịch vụ nước sạch ....... 39 4.4. Kiểm tra đa cộng tuyến của mô hình nghiên cứu ................................... 42 4.5. Phân tích sự tác động của biến định tính đến WTP ................................ 42 4.5.1. Nghề nghiệp của chủ hộ .......................................................................... 42 4.5.2. Giới tính của chủ hộ ................................................................................ 44 4.5.3. Học vấn của chủ hộ ................................................................................. 45 4.5.4. Thu nhập của chủ hộ ............................................................................... 45 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 48 5.1. Kết luận kết quả phân tích từ mô hình nghiên cứu ................................. 48 5.1.1. Kết luận thực trạng cung cấp nước sạch trên địa bàn TP Rạch Giá........ 48 5.1.2. Kết luận khả năng sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch của người dân TP Rạch Giá ............................................................................................ 49
  6. 5.1.3. Kết luận các yếu tố ảnh hưởng đến mức sẵn lòng chi trả dịch vụ nước sạch .......................................................................................................... 50 5.2. Một số kiến nghị ..................................................................................... 50 5.2.1. Kiến nghị đối với Công ty cung cấp nước sạch tỉnh Kiên Giang ........... 50 5.2.2. Đối với người trực tiếp thụ hưởng nguồn nước sạch .............................. 52 5.2.3. Kiến nghị với chính quyền địa phương ................................................... 53 5.3. Những hạn chế của nghiên cứu ............................................................... 53 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3
  7. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Cụm từ viết tắt Cụm từ tiếng việt BĐKH Biến đổi khí hậu BYT Bộ Y tế Việt Nam CK Chuyên khoa Contigent Valuation Method (Phương pháp đánh giá CVM ngẫu nhiên) ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐBSH Đồng bằng sông Hồng DN Doanh nghiệp DVNS Dịch vụ nước sạch GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa) Gross Regional Domestic Product (Tổng sản phẩm trên địa GRDP bàn) HA Héc ta NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn PGS Phó Giáo sư PPP Public - Private Partner (Mô hình hợp tác công – tư) QCVN Quy chuẩn Việt Nam QĐ Quyết định TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam ThS Thạc sĩ TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên TP Thành Phố TS Tiến sĩ UBND Uỷ ban nhân dân WB World Bank (Ngân hàng thế giới) WTA Willingness To Accept (Mức sẵn lòng chấp nhận) WTP Willingness To Pay (Mức sẵn lòng trả) YT Y tế
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Trữ lượng nước trên thế giới (theo F. Sargent, 1974) Bảng 2.2 Các lưu vực sông chính của nước ta Bảng 2.3 Tổng hợp các nhân tố tác động đến mức sẵn lòng chi trả dịch vụ nước sạch Bảng 3.1 Thống kê số phường, số hộ và số nhân khẩu khảo sát Bảng 3.2 Phân bố dân số TP Rạch Giá 2016 Bảng 4.1 Thống kê trình độ chuyên môn chủ hộ Bảng 4.2 Thống kê nghề nghiệp của chủ hộ Bảng 4.3 Thống kê số nhân khẩu của các chủ hộ Bảng 4.4 Thống kê mức thu nhập của chủ hộ Bảng 4.5 Năm bắt đầu sử dụng nước sinh hoạt của hộ dân Bảng 4.6 Lý do sử dụng nước sạch của hộ dân Bảng 4.7 Mức bình quân 01 tháng các hộ phải chi trả tiền nước Bảng 4.8 Mức sẵn lòng chi trả của hộ dân được khảo sát Bảng 4.9 Mức sử dụng nước sạch khi mức giá tăng thêm Bảng 4.10 Đo độ phù hợp của mô hình Bảng 4.11 Phân tích phương sai Bảng 4.12 Kết quả mô hình hồi quy tuyến tính Bảng 4.13 Kiểm định ANOVA biến nghề nghiệp Bảng 4.14 Kiểm định T-Test với biến giới tính Bảng 4.15 Kiểm định học vấn của chủ hộ Bảng 4.16 Kiểm định thu nhập của chủ hộ
  9. DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH Biểu đồ 2.1 Đặc điểm tài nguyên nước mặt Biểu đồ 2.2 Biểu diễn mối quan hệ giữa giá và sản lượng hàng hóa WTP Biểu đồ 2.3 Biểu diễn lý thuyết hành vi hợp lý của Ajzen & Fisbein Biểu đồ 4.1 Số hộ dân sử dụng loại nước và tỷ lệ % Biểu đồ 4.2 Thống kê mô tả chất lượng dịch vụ cung cấp nước sạch Biểu đồ 4.3 Số lượng và tỷ lệ % hộ dân sẵn lòng chi trả DVNS Biểu đồ 4.4 Số lượng và tỷ lệ % hộ dân sẵn lòng chi trả tăng thêm
  10. 1 Chương 1: PHẦN MỞ ĐẦU 1.1. Đặt vấn đề Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tính đến đầu năm 2015, cả nước có tới 84,5% người dân ở nông thôn đã được tiếp cận và sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh. Trong đó, những vùng có số người dân được dùng nước sinh hoạt hợp vệ sinh nhiều nhất là ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) 88%, Đồng Bằng Sông Hồng (ĐBSH) 91% và Đông Nam Bộ với 94,5%. Tỷ lệ người dân chưa được hay được tiếp cận nước hợp vệ sinh ở mức thấp nhất là vùng Bắc Trung Bộ, với tỷ lệ là 81%, mặc dù vùng này là nơi có số hộ dân sống ở nông thôn là cao thứ 4 trong 7 vùng trên toàn quốc. Kết quả thực hiện của Chương trình mục tiêu quốc gia cũng cho thấy, tỉ lệ số dân được sử dụng nước hợp vệ sinh tăng đáng kể qua các năm (84,5% năm 2014 so với 32% năm 1998). Tuy nhiên, tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước sạch còn rất thấp, mới chỉ đạt 42% theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế. Trong số đó, cũng chỉ khoảng 32% hộ được dùng nước từ các công trình cấp nước tập trung, còn lại là từ các công trình nhỏ lẻ như giếng đào, giếng khoan, bể nước mưa. Theo báo cáo của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (NS&VSMTNT) tỉnh Kiên Giang, Chương trình MTQG NS&VSMTNT đề ra mục tiêu phấn đấu 85% dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh, trong đó 45% sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn QCVN 02 - BYT với số lượng ít nhất là 60 lít/người/ngày. Qua 5 năm triển khai, tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh từ 74,66% (năm 2011) đã tăng lên, đạt khoảng 85,63% trong năm 2015 (đạt mục tiêu Chương trình đề ra 85%); tương tự tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn QCVN 02 - BYT từ 27,51% năm 2011 tăng lên, đạt 34,43% năm 2015. Tổng vốn đầu tư thực hiện Chương trình giai đoạn 2011 - 2014 và dự kiến năm 2015