Luận văn Chính sách mua sắm tập trung tài sản công cấp địa phương: Trường hợp tỉnh Gia Lai
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Chính sách mua sắm tập trung tài sản công cấp địa phương: Trường hợp tỉnh Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_chinh_sach_mua_sam_tap_trung_tai_san_cong_cap_dia_p.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Chính sách mua sắm tập trung tài sản công cấp địa phương: Trường hợp tỉnh Gia Lai
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------------- NGUYỄN THỊ THU HẢO CHÍNH SÁCH MUA SẮM TẬP TRUNG TÀI SẢN CÔNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG: TRƯỜNG HỢP TỈNH GIA LAI LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT ------------- NGUYỄN THỊ THU HẢO CHÍNH SÁCH MUA SẮM TẬP TRUNG TÀI SẢN CÔNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG: TRƯỜNG HỢP TỈNH GIA LAI LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG Chuyên ngành: Chính sách công Mã số: 60340402 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS PHẠM DUY NGHĨA TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright. Tác giả Nguyễn Thị Thu Hảo
- ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với gia đình là những người đã luôn sát cánh ủng hộ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian khóa học. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Phạm Duy Nghĩa và quý Thầy Cô của Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright đóng góp hữu ích, trao đổi chân thành, cởi mở, tạo môi trường thuận lợi để tôi học tập, nghiên cứu tại trường và cho tôi những lời khuyên bổ ích, giúp tôi hoàn thành được luận văn này. Tôi xin gửi sự biết ơn sâu sắc đến ban lãnh đạo cũng như tập thể cán bộ công chức Sở Tài chính và Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng dân dụng và công nghiệp tỉnh Gia Lai, phòng Tài chính kế hoạch thành phố Pleiku, huyện Chư Sê, Chư Pưh, Đăk Pơ, An Khê, Ayun Pa và những đơn vị khác đã trả lời phỏng vấn trực tiếp và cung cấp thông tin giúp tôi hoàn thành luận văn này. Và sau cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến các bạn học viên MPP8, những người đã luôn quan tâm giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập tại trường.
- iii TÓM TẮT Áp dụng rộng rãi phương thức mua sắm tập trung trên phạm vi cả nước được xem là bước cải cách lớn trong hoạt động mua sắm công nhằm đạt được hiệu quả trong sử dụng ngân sách và quản lý tài sản nhà nước. Tuy nhiên các địa phương đều gặp khó khăn khi bước đầu thực hiện chính sách. Phân tích thực tế tại tỉnh Gia Lai xác định được các nguyên nhân sau: i) Pháp luật, hệ thống quy định về mua sắm tập trung và đấu thầu được quy định rõ ràng, cụ thể nhưng phức tạp, chồng chéo, thường xuyên thay đổi, bổ sung gây khó khăn trong đọc, hiểu văn bản của các cơ quan nhà nước, đơn vị sử dụng tài sản và nhà thầu; ii) Các đơn vị sử dụng tài sản tận dụng thời gian chờ chính sách có hiệu lực đã nhanh chóng thực hiện mua sắm theo phương thức cũ; chưa có quy định xử phạt đối với các hành vi vi phạm nên việc đăng ký nhu cầu chậm trễ xảy ra phổ biến gây ảnh hưởng đến hoạt động MSTT của tỉnh; iii) Năng lực quản lý của Ban Dân dụng chưa đáp ứng đủ yêu cầu khi có sự gia tăng về mức độ và khối lượng công việc cần giải quyết từ chính sách MSTT; đa số các nhà thầu tại địa phương chưa đủ năng lực, kinh nghiệm để tham gia cạnh tranh trong những gói thầu có giá trị lớn; iv) Truyền thông còn ở mức độ hạn chế nên khả năng tiếp cận thông tin, hiểu chính sách chưa được tốt; v) Có sự chênh lệch lợi ích giữa chính sách mua sắm cũ và MSTT nên các đơn vị sử dụng tài sản có xu hướng không ủng hộ, doanh nghiệp nhỏ không tham gia dự thầu; vi) Mặc dù đã có quy trình cụ thể nhưng thời gian thực hiện MSTT diễn ra trong 4 đến 6 tháng không để đáp ứng nhu cầu của các đơn vị sử dụng tài sản. Từ những nguyên nhân trên, đề tài đưa ra các khuyến nghị khắc phục nhằm giúp chính sách được vận hành tốt hơn như: hình thành bộ quy định chuẩn cho MSTT, bổ sung các quy định còn thiếu sót về tiêu chuẩn, định mức tài sản và trách nhiệm của đơn vị sử dụng tài sản; tổ chức các buổi tập huấn, trao đổi kinh nghiệm, đào tạo nâng cao nghiệp vụ về công tác đấu thầu; kết hợp công tác giữa Ban Dân dụng và các cơ quan khác rút ngắn thời
- iv gian tổng hợp nhu cầu, ứng dụng công nghệ thông tin để làm nền tảng tham gia đấu thầu qua mạng.
- v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii TÓM TẮT .......................................................................................................................iii MỤC LỤC ....................................................................................................................... v DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................................... vii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, HỘP ............................................................................. viii DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... viii DANH MỤC HỘP ........................................................................................................ viii PHỤ LỤC ..................................................................................................................... viii CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI............................................................................... 1 1.1 Bối cảnh và sự ra đời chính sách .................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu, câu hỏi nghiên cứu và ý nghĩa thực tiễn ....................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu ................................................................................................................... 2 1.2.2 Câu hỏi chính sách .................................................................................................... 2 1.2.3 Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................................... 2 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 3 1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN MUA SẮM TÀI SẢN CÔNG THEO PHƯƠNG THỨC TẬP TRUNG ................................................................................................................... 5 2.1 Định nghĩa và các hình thức mua sắm công ................................................................. 5 2.2 Nhu cầu thúc đẩy cải cách trong mua sắm tài sản công ................................................ 6 2.3 Tình hình và quy định chung hiện nay ......................................................................... 8 2.4 Kinh nghiệm quốc tế.................................................................................................. 10 2.5 Khung phân tích ........................................................................................................ 11 CHƯƠNG 3: PHÁT HIỆN TRỤC TRẶC .................................................................... 13 3.1 Đánh giá các quy định pháp luật liên quan đến MSTT ............................................... 13 3.1.1 Giai đoạn tiền đấu thầu ........................................................................................... 13 3.1.1.1 Xác định nhu cầu ................................................................................................. 13 3.1.1.2 Đăng ký và tổng hợp nhu cầu ............................................................................... 16 3.1.2 Giai đoạn Đấu thầu ................................................................................................. 17
- vi 3.2 Cơ hội ....................................................................................................................... 19 3.3 Năng lực .................................................................................................................... 20 3.3.1 Ban Dân dụng ......................................................................................................... 20 3.3.2 Nhà thầu ................................................................................................................. 22 3.4 Truyền thông ............................................................................................................. 24 3.4.1 Truyền thông từ Trung ương đến cấp tỉnh ............................................................... 25 3.4.2 Truyền thông từ tỉnh đến các đơn vị sử dụng tài sản ................................................ 25 3.5 Lợi ích giữa các bên liên quan ................................................................................... 26 3.6 Quy trình ................................................................................................................... 27 CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ....................................... 31 4.1 Kết luận ..................................................................................................................... 31 4.2 Kiến nghị chính sách ................................................................................................. 32 4.3 Hạn chế ..................................................................................................................... 34 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 35 PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 37
- vii DANH MỤC VIẾT TẮT Từ viết tắt Nội dung Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban Dân dụng các công trình dân dụng và công nghiệp Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài Đơn vị sử dụng tài sản sản GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội KH - ĐT Kế hoạch – Đầu tư MSTT Mua sắm tập trung NS Ngân sách Organization for Economic OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế Cooperation and Development Tài sản công Hàng hóa công, dịch vụ công TC Tài chính UBND Uỷ ban nhân dân
- viii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, HỘP Sơ đồ 1. Quy trình MSTT theo 3 giai đoạn ........................................................................ 9 Sơ đồ 2: Thời gian đăng ký và tổng hợp nhu cầu ............................................................. 16 Sơ đồ 3:Thời gian chuyển giao chính sách ....................................................................... 19 Sơ đồ 4: Cơ cấu tổ chức và phân công nhiệm vụ của Ban Dân dụng ................................ 21 Sơ đồ 5: Quy trình mua sắm theo phương thức phân tán .................................................. 28 Sơ đồ 6: Quy trình mua sắm theo phương thức tập trung ................................................. 29 Sơ đồ 7: Quy trình đấu thầu rộng rãi đối với gói thầu mua sắm hàng hoá ......................... 30 DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Tổng hợp tiêu chuẩn, định mức phòng làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị các cấp. ........................................................................................................................... 14 Bảng 2: Cơ cấu doanh nghiệp dựa trên quy mô của tỉnh Gia Lai năm 2015 ...................... 23 DANH MỤC HỘP Hộp 1. Ý kiến về danh mục MSTT .................................................................................. 14 Hộp 2: Trường hợp đột xuất, cấp bách ............................................................................. 16 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Rủi ro tham nhũng trong mua sắm công .......................................................... 34 Phụ lục 2. Danh mục MSTT mốt số tỉnh .......................................................................... 35 Phụ lục 3. Danh sách tham gia phỏng vấn ........................................................................ 37 Phụ lục 4. Bảng hỏi ......................................................................................................... 40 Phụ lục 5. Danh sách văn bản pháp luật tính đến 31/3/2017 ............................................. 41