Luận văn Cảm nhận hạnh phúc của trẻ em lứa tuổi Tiểu học

pdf 138 trang Quỳnh Hoa 05/11/2025 230
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Cảm nhận hạnh phúc của trẻ em lứa tuổi Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cam_nhan_hanh_phuc_cua_tre_em_lua_tuoi_tieu_hoc.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Cảm nhận hạnh phúc của trẻ em lứa tuổi Tiểu học

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ---------- NGUYỄN THỊ THANH HÀ CẢM NHẬN HẠNH PHÚC CỦA TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC HÀ NỘI - 2019
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ---------- NGUYỄN THỊ THANH HÀ CẢM NHẬN HẠNH PHÚC CỦA TRẺ EM LỨA TUỔI TIỂU HỌC Chuyên ngành: Tâm lý học Mã số: 60 31 04 01 LUẬN VĂN THẠC SĨ TÂM LÝ HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. TRƢƠNG THỊ KHÁNH HÀ HÀ NỘI - 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà. Các số liệu và kết quả nêu trong khóa luận là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kì nghiên cứu khoa học nào khác. Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2019 Học viên Nguyễn Thị Thanh Hà
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lời cám ơn chân thành tới Ban chủ nhiệm và các thầy cô giáo khoa Tâm lý học trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, cùng toàn thể các thầy cô giáo tại các Viện, các trường và trung tâm đã hướng dẫn, giảng dạy và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập. Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Trương Thị Khánh Hà đã dành nhiều thời gian, tận tình hướng dẫn, cung cấp những tài liệu khoa học để tôi có thể hoàn thành khóa luận này. Tôi xin chân thành cám ơn BGH nhà trường và các em học sinh khối 3 và khối 5 năm học 2018-2019 tại trường Tiểu học dân lập Lê Qúy Đôn đã hợp tác nhiệt tình và khách quan trong toàn bộ tiến trình thực hiện khảo sát thu thập dữ liệu của nghiên cứu. Xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến công ty Gold Health Việt Nam, đại gia đình, bạn bè, những người luôn bên tôi, tin tưởng, động viên và hỗ trợ tôi hoàn thành khóa luận và chương trình đào tạo. Dù đã cố gắng trong điều kiện trình độ bản thân hạn chế và hoàn cảnh thời gian nghiên cứu chưa dài, luận văn khó tránh khỏi những thiếu sót kính mong nhận được sự quan tâm, đánh giá, góp ý của các thầy cô giáo, bạn bè và những người quan tâm đến vấn đề này để tôi có thể rút kinh nghiệm, khắc phục và hoàn thiện tốt hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2019 Học viên Nguyễn Thị Thanh Hà
  5. MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN .............................................................................. 6 1.1. Tổng quan một số nghiên cứu về hạnh phúc và cảm nhận hạnh phúc của trẻ em .......................................................................................................................... 6 1.1.1 Các nghiên cứu về hạnh phúc và cảm nhận hạnh phúc ..................................... 6 1.1.2. Các nghiên cứu về cảm nhận hạnh phúc của trẻ em ........................................ 8 1.1.3. Các nghiên cứu về mối liên hệ giữa cảm nhận hạnh phúc và một số yếu tố liên quan .................................................................................................................... 13 1.2. Một số khái niệm cơ bản .................................................................................. 20 1.2.1. Khái niệm Hạnh phúc...................................................................................... 20 1.2.2. Khái niệm cảm nhận hạnh phúc ...................................................................... 23 1.2.3. Khái niệm cảm nhận hạnh phúc của trẻ em lứa tuổi tiểu học ........................ 28 1.2.4. Đặc điểm tâm sinh lý trẻ em lứa tuổi tiểu học ............................................... 28 CHƢƠNG 2. TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 31 2.1. Tổ chức nghiên cứu .......................................................................................... 31 2.1.1. Địa bàn nghiên cứu ......................................................................................... 31 2.1.2. Khách thể nghiên cứu ...................................................................................... 32 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 35 2.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu .................................................................... 35 2.2.2. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi ............................................................. 36 2.2.3. Phương pháp thảo luận nhóm nhỏ .................................................................. 43 2.2.4. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu .......................................................... 44 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 45 3.1. Thực trạng cảm nhận hạnh phúc của trẻ tiểu học ở gia đình ...................... 45 3.1.1. Mức độ hài lòng với những người sống cùng trẻ ............................................ 46 3.1.2. Mức độ đồng ý của trẻ về sự hài lòng với cuộc sống trong gia đình .............. 46 3.1.3. Thực trạng trẻ bị anh/chị/em đánh và trêu chọc, gọi trẻ bằng tên không thân thiện .................................................................................................................. 52
  6. 3.1.4. Mức độ hài lòng của trẻ với những người (không sống cùng trẻ) ở gia đình . 53 3.2. Thực trạng cảm nhận hạnh phúc của trẻ ở trƣờng học ............................... 53 3.2.1. Mức độ hài lòng của trẻ với bạn bè ................................................................ 54 3.2.2. Cảm nhận hạnh phúc về mối quan hệ bạn bè ................................................. 55 3.2.3. Mức độ gặp bạn bè thường xuyên của trẻ ....................................................... 58 3.2.4. Mức độ hài lòng với cuộc sống với tư cách là một học sinh của trẻ .............. 59 3.2.5. Mức độ hài lòng với những điều trẻ học được ở trường................................. 59 3.2.6. Mức độ hài lòng với những bạn khác trong lớp của trẻ ................................. 60 3.3.7. Cảm nhận an toàn của trẻ trên đường đến trường ......................................... 61 3.2.8. Cảm nhận hạnh phúc của trẻ với các khía cạnh trong cuộc sống ở trường ... 62 3.2.9. Thực trạng bắt nạt ở trường............................................................................ 66 3.3. Thực trạng cảm nhận hạnh phúc của trẻ tiểu học về cuộc sống nói chung 67 3.3.1. Cảm nhận hạnh phúc về cuộc sống nói chung của trẻ ................................... 69 3.3.2. Cảm nhận hạnh phúc của trẻ về một số yếu tố khác trong cuộc sống ............ 72 3.3.3. Cảm xúc của trẻ trong 2 tuần vừa qua ............................................................ 76 3.4. Thực trạng cảm nhận hạnh phúc của trẻ em nói chung............................... 77 3.5. Mối tƣơng quan cảm nhận hạnh phúc của trẻ em với cảm nhận hạnh phúc của trẻ ở gia đình, trƣờng học và về cuộc sống nói chung................................... 79 3.6. Một số yếu tố liên quan đến cảm nhận hạnh phúc của trẻ ........................... 81 3.6.1 Yếu tố nhân khẩu học ....................................................................................... 81 3.6.2. Một số yếu tố liên quan tới cảm nhận hạnh phúc của trẻ 10 tuổi ................... 82 3.6.3. Mối liên quan giữa cảm nhận hạnh phúc của trẻ ở gia đình với một số yếu tố ............ 85 3.6.4. Mối liên quan giữa cảm nhận hạnh phúc của trẻ ở trường học với 1 số yếu tố ........... 87 3.6.5. Mối liên quan giữa cảm nhận hạnh phúc của trẻ về cuộc sống nói chung với 1 số yếu tố ..................................................................................................................... 89 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 91 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 97 PHỤ LỤC
  7. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Mô tả ngôi nhà trẻ đang sống ................................................................... 34 Bảng 3.1. Điểm trung bình các khía cạnh CNHP ở gia đình của trẻ ........................ 45 Bảng 3.2. Điểm trung bình các khía cạnh CNHP ở trường học ................................ 53 Bảng 3.3: Điểm trung bình về mức độ hạnh phúc về mối quan hệ bạn bè ............... 57 Bảng 3.4a: Điểm trung bình các khía cạnh CNHP về cuộc sống nói chung............. 68 Bảng 3.4b: Điểm trung bình các yếu tố liên quan đến CNHP về cuộc sống nói chung của trẻ ........................................................................................................................ 72 Bảng 3.5: Cảm xúc của trẻ trong 2 tuần qua ............................................................. 76 Bảng 3.6: CNHP của trẻ em nói chung ..................................................................... 77 Bảng 3.7: CNHP của trẻ em nói chung phân theo lứa tuổi và giới tính ................... 78 Bảng 3.8: CNHP của trẻ phân nhóm thấp, trung bình và cao theo lứa tuổi và giới tính ....... 78 Bảng 3.9: Mối tương quan giữa CNHP của trẻ em với CNHP của trẻ ở gia đình, nhà trường và cuộc sống nói chung ................................................................................. 79 Bảng 3.10: Mô hình hồi quy ảnh hưởng CNHP của trẻ ở gia đình, nhà trường và cuộc sống nói chung tới CNHP của trẻ em lứa tuổi tiểu học .................................... 80 Bảng 3.11a: Kiểm định mối tương quan giữa CNHP của trẻ ở gia đình, trường học và cuộc sống nói chung ............................................................................................. 81 Bảng 3.11b: Mô hình hồi quy đóng góp của CNHP ở gia đình và nhà trường tới CNHP về cuộc sống nói chung của trẻ ..................................................................... 81 Bảng 3.12: Mối liên quan giữa CNHP với độ tuổi của trẻ ........................................ 81 Bảng 3.13: Mối liên quan giữa CNHP với giới tính của trẻ ..................................... 82 Bảng 3.14: Mối liên quan giữa CNHP với tình trạng sống cùng cha mẹ ................. 82 Bảng 3.15. Mối liên quan giữa CNHP với số người ở nhà của trẻ ........................... 83 Bảng 3.16: Mối liên quan giữa CNHP với số anh/chị/em trẻ có .............................. 83 Bảng 3.17: Mối liên quan giữa CNHP của trẻ với tình trạng bố đi làm ăn xa nhà ........ 84 Bảng 3.18: Mối liên quan giữa CNHP của trẻ với tình trạng cả bố và mẹ đi làm ăn xa nhà ........................................................................................................................ 84 Bảng 3.19: Mô hình hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến CNHP của trẻ ở gia đình ..... 85
  8. Bảng 3.20: Kiểm định mối liên quan giữa CNHP của trẻ ở gia đình với số lần trẻ bị trêu chọc và sự hài lòng những thành viên họ hàng không sống cùng. .................... 86 Bảng 3.21a: Kiểm định mối liên quan giữa CNHP ở trường học của trẻ với các khía cạnh ................................................................................................................... 87 Bảng 3.21b: Mô hình hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến CNHP của trẻ ở trường học ........ 89 Bảng 3.22a: Kiểm định mối liên quan giữa CNHP của trẻ về cuộc sống nói chung với lứa tuổi phân theo các khía cạnh ......................................................................... 89 Bảng 3.22b: Mô hình hồi quy CNHP về cuộc sống nói chung của trẻ với các yếu tố ảnh hưởng .................................................................................................................. 90
  9. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ % giới tính của trẻ tham gia nghiên cứu ..................................... 33 Biểu đồ 2.2: Những người trẻ sống cùng ở nhà ........................................................ 34 Biểu đồ 2.3: Tỷ lệ trẻ có cha mẹ sống hoặc làm việc ở xa nhà lâu hơn 1 tháng ....... 35 Biểu đồ 3.1: Mức độ hài lòng của trẻ với những người sống cùng theo lứa tuổi ..... 46 Biểu đồ 3.2: Mức đồng ý của trẻ với câu hỏi “Có những người trong gia đình em quan tâm đến em” ...................................................................................................... 47 Biểu đồ 3.3: Mức đồng ý của trẻ với câu hỏi “Nếu em có khó khăn, mọi người trong gia đình em sẽ giúp em” ............................................................................................ 47 Biểu đồ 3.4: Mức đồng ý của trẻ với câu hỏi “Mọi người có những khoảng thời gian vui vẻ cùng nhau trong gia đình” theo lứa tuổi ......................................................... 48 Biểu đồ 3.5: Mức đồng ý của trẻ với câu hỏi “Em cảm thấy an toàn ở nhà” theo lứa tuổi ...................................................................................................................... 49 Biểu đồ 3.6: Mức đồng ý của trẻ với câu hỏi “Cha mẹ lắng nghe em và xem xét đến những gì em nói” theo lứa tuổi ................................................................................. 50 Biểu đồ 3.7: Mức đồng ý của trẻ với câu hỏi “Cha mẹ và em cùng nhau đưa ra những quyết định liên quan đến cuộc sống của em” theo lứa tuổi ........................... 51 Biểu đồ 3.8: Tỷ lệ % số lần trẻ bị anh/chị/em đánh trong 1 tháng qua theo lứa tuổi ........... 52 Biểu đồ 3.9: Tỷ lệ số lần trẻ bị anh/chị/em trêu chọc, gọi trẻ bằng cái tên không thân thiện trong 1 tháng qua theo lứa tuổi ........................................................................ 52 Biểu đồ 3.10: Mức độ hài lòng của trẻ với những người không sống cùng ở gia đình ...... 53 Biểu đồ 3.11: Mức độ hài lòng với bạn bè của trẻ .................................................... 54 Biểu đồ 3.12: Mức độ đồng ý với câu hỏi “Em có đủ bạn bè” ................................. 55 Biểu đồ 3.13: Mức độ đồng ý với câu hỏi “Bạn bè của em thường tốt với em” ...... 56 Biểu đồ 3.14: Mức độ đồng ý với câu hỏi “Em và bạn bè của em hòa thuận với nhau” ......................................................................................................................... 56 Biểu đồ 3.15: Tỷ lệ mức độ đồng ý với câu hỏi “Nếu em có vấn đề gì, em có bạn sẽ hỗ trợ em” .................................................................................................................. 57
  10. Biểu đồ 3.16: Mức độ gặp bạn bè (không kể khi trẻ ở trường) thường xuyên của trẻ theo lứa tuổi ............................................................................................................... 58 Biểu đồ 3.17: Mức độ hài lòng với cuộc sống của trẻ với tư cách là một học sinh .. 59 Biểu đồ 3.18: Mức độ hài lòng với những điều trẻ học ở trường ............................. 60 Biểu đồ 3.19: Phân bố mức hài lòng của trẻ với những bạn khác trong lớp ............. 60 Biểu đồ 3.20: Thời gian trẻ đi đến trường và từ trường về ....................................... 61 Biểu đồ 3.21: Mức độ cảm nhận an toàn trên đường đến trường của trẻ ................. 61 Biểu đồ 3.22: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Các thầy/cô giáo của em quan tâm đến em” ...................................................................................................... 62 Biểu đồ 3.23: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Nếu em có vấn đề ở trường các thầy/cô của em sẽ giúp em” ................................................................................ 62 Biểu đồ 3.24: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Nếu em có vấn đề gì ở trường các bạn khác sẽ giúp em” .............................................................................. 63 Biểu đồ 3.25: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Các bạn có những khoảng thời gian vui vẻ cùng nhau trong lớp học” ................................................................ 63 Biểu đồ 3.26: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Các thầy/cô giáo của em lắng nghe em và xem xét những gì em nói”.............................................................. 64 Biểu đồ 3.27: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Ở trường, em có cơ hội để đưa ra những quyết định liên quan đến những việc quan trọng đối với em” ............ 64 Biểu đồ 3.28: Mức độ đồng ý của trẻ khi trả lời câu hỏi “Em cảm thấy an toàn ở trường” .................................................................................................................. 65 Biểu đồ 3.29: Tần suất bị các bạn trong trường đánh ............................................... 66 Biểu đồ 3.30: Tần suất bị các bạn trong trường gọi bằng tên không thân thiện ....... 66 Biểu đồ 3.31: Tần suất bị các bạn trong lớp phớt lờ ................................................. 67 Biểu đồ 3.32: Mức độ đồng ý của trẻ với câu hỏi “Em vui sướng với cuộc sống của em” .. 69 Biểu đồ 3.33: Mức độ đồng ý của trẻ với câu hỏi “Cuộc sống của em ổn” .............. 69 Biểu đồ 3.34: Mức độ đồng ý của trẻ với câu hỏi “Em có một cuộc sống tốt đẹp” ......... 70 Biểu đồ 3.35: Mức độ đồng ý của trẻ với câu hỏi “Những gì diễn ra trong cuộc sống của em đều tuyệt vời” ................................................................................................ 70